Giáo án Toán 6 – Số họcNgày dạy: ……………………………… ……………………………… …………Tiết 59: §9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ I/ MỤC TIÊU TIẾT HỌC:- Giúp học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức:a = b a + c = b + c và ngược lại.⇒a = b b = a.⇒- Học sinh sử dụng thành thạo quy tắc chuyển vế tro[r]
một hạng tử của một hạng tử của bất phương trình từ bất phương trình từ vế nàyvế này sang sang vế kiavế kia ta phải ta phải đổi đổi dấudấu hạng tử đó. hạng tử đó.b) Quy tắc nhân với một số : Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải : - Gi÷ nguyên c[r]
$'()* $%+$, $6IY1VY3ZK3 HF30-3$.T3,L 1[ # $./0 !*N$21&*&&%!,$c i m c quan di chuy nĐặ đ ể ơ ể Tên ng v tđộ ậCh a có c quan di ch[r]
Trích từ phần: “10 PHƯƠNG PHÁP GI ẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC” PGS.TS Đặng Thị Oanh http://webdayhoc.nethttp://webdayhoc.net Tư liệu dành cho giáo viên trung họcPhương pháp 6TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNGNguyên tắc của phương pháp là xem khi chuy ển từ chất A thành chất B (không[r]
- 2 HS lên bảng làm bài.- HS nx, chữa bài.Bài 4: Tính diện tích một mặt bàn hình tròn có chu vi là 314cm.- 1 HS đọc bài toán, nêu yêu cầu BT.- 1 HS khá nêu hớng giải. Cả lớp làm vào vở.- 1 HS chữa bài.- GV chữa chung:Bài giảiBán kính của mặt bàn hình tròn là314: 3,[r]
Vậy theo nguyên lí quy nạp toán học, hệ thức b) đúng với mọi n ε N*c) Với n = 1, vế trái bằng 1, vế phải bằng= 1 nên hệ thức c) đúng với n = 1.Đặt vế trái bằng Sn.Giả sử hệ thức c) đúng với n = k ≥ 1, tức làSk = 12 + 22 + 32 + …+ k2 =Ta phải chứng minhThật vậy, từ giả thiết quy[r]
Phụ thuộc hàm nào sau đây thỏa r: A→D,AB→D,C→BDE,E→A,A→E 2/ Cho Q+={ABCD} a) Tìm tất các các tập con của Q b) Tìm tất cả các phụ thuộc hàm có thể có của Q (không liệt kê phụ thuộc hàm hiển nhiên) 3/ Tìm bao đóng F+ của quan hệ phanCong(PHICONG,MAYBAY,NGAYKH,GIOKH) 4/ Cho F = {AB→C,B→D,CD→E,CE→GH,G→[r]
Bài 19. Giải các bất phương trình theo quy tắc chuyển vế:Bài 19. Giải các bất phương trình theo quy tắc chuyển vế:a) x - 5 > 3;c) -3x > -4x + 2;b) x - 2x d) 8x + 2 Hướng dẫn giải:a) x - 5 > 3 x > 5 + 3 x > 8Vậy nghiệm của bất phương tr[r]
soạn: 22/8/09Tiết 5: LUYỆN TẬPMục tiêu- HS được củng cố định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.- Rèn kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai để tínhtoán và biến đổi biểu thức.- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng.Phương tiện dạy học: G[r]
dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0). Trong đó: ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0). Trong đó: a, b là hai số đã cho; a a, b là hai số đã cho; a ≠≠ 0 được gọi 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một là bất phương trình bậc nhất một ẩn.ẩn. 2. Hai quy tắc biến đổi bất phươ[r]
10x - 4 + 6x = 6 + 15 -9x 10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4- Quy đồng mẫu hai vế-Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia-Thu gọn và giải phương trình nhận được- Nhân hai vế với 6 để khử mẫu 25x = 25 x = 1Phương pháp giải[r]
CLR TF0 DJNZ R0,DEL POP 00H RET DATABYTE: DB 00H,01H,03H,07H,0FH,1FH,3FH,7FH,0FFH END 1.4 Lưu chương trình và biên dịch chương trình. 1.5 Kiểm tra lỗi và hiệu chỉnh lỗi nếu có. 1.6 Gắn chip vi điều khiển thí nghiệm vào socket tương ứng trên khối nạp chip và bật nguồn cho khối nạp chip hoạt động[r]
b.b=400vậy b=20 và a=20.1,5 = 30 làm nốt nhéGọi chiều dài là , chiều rộng là Ta có: suy ra suy ra suy ra mà suy ra suy ra Vậy TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINHĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9-NĂM HỌC 2006-2007 MÔN :TOÁN VÒNG 1Thời gian:120 phút (không kể thời gian giao đề )Bài 1: Cho Tính giá trị biểu thức[r]
. (6) Hệ phương trình (5) có dạng đặc biệt, gọi là hệ phương trình dạng đa giác. Việc giải hệ phương trình dạng này rất đơn giản. Từ phương trình cuối tính được rồi thay vào phương trình thứ 2 ta tính được và cuối cùng thay và tính được vào phương trình đấu sẽ tính được .Mọi hệ phương trình b[r]
. (6) Hệ phương trình (5) có dạng đặc biệt, gọi là hệ phương trình dạng đa giác. Việc giải hệ phương trình dạng này rất đơn giản. Từ phương trình cuối tính được rồi thay vào phương trình thứ 2 ta tính được và cuối cùng thay và tính được vào phương trình đấu sẽ tính được .Mọi hệ phương trình b[r]
2,5 cm 4. C ng c :ủ ốBài 60 trang 125: Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2 cm, OB = 4 cmOxABa) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không?A nằm giữa O và B vì OA < OB b) So sánh OA và AB.c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?Vì O nằm giữa A và B nênOA + AB = OB 2 +[r]