Giải thích vì sao các cặp bất phương trình sau tương đương? 3. Giải thích vì sao các cặp bất phương trình sau tương đương? a) - 4x + 1 > 0 và 4x - 1 <0; b) 2x2 +5 ≤ 2x – 1và 2x2 – 2x + 6 ≤ 0; c) x + 1 > 0 và x + 1 + d) ≥ x và (2x +1) ≥ x(2x + 1). Hướng dẫn. a) Tương đương. vì nhân hai[r]
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó 1. Cộng trừ số hữu tỉ Viết hai số hữu tỉ x, y dưới dạng: x = , y = ( a, b, m ∈ Z, m > 0) Khi đó x + y = + 2. Quy tắc " chuyển vế" Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng[r]
Người thực hiện: vũ xuân trườngTrường THCS chu văn An – Đăk hà – kon tumKIỂM TRA BÀI CŨ*HS1: Viết dạng tổng quát và nêu cách giải của PTtích.Giải phương trình sau: (2x - 3)(x + 1) = 0*HS2:- Phát biểu hai quy tắc về biến đổi phương trình.- Các phương pháp phân tích đa thức thànhnhân tử* Hai quy tắc v[r]
Tìm x, biết: 71. Tìm x, biết: a) ; b) ; Hướng dẫn giải. a) Thực hiện phép nhân ở vế phải rồi áp dụng quy tắc chuyển vế. b) Thực hiện phép nhân ở về phải rồi quy đồng mẫu hai vế. ĐS. a) ; b) x = -40.
1. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn:Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai sốđã cho và a ≠ 0, được gọi là phương trình bậcnhất một ẩn.2. Hai quy tắc biến đổi phương trình:a) Quy tắc chuyển vế:Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạngtử từ vế này sang vế k[r]
1. Hai quy tắc biến đổi phương trình 1. Hai quy tắc biến đổi phương trình a) Quy tắc chuyển vế Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó. b) Quy tắc nhân với một số Trong một phương trình, ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0 2. Giả[r]
Bài 10.Tìm chỗ sai và sửa lại các bài giải sau cho đúng: Bài 10.Tìm chỗ sai và sửa lại các bài giải sau cho đúng: a) 3x - 6 + x = 9 - x b) 2t - 3 + 5t = 4t + 12 <=> 3x + x - x = 9 - 6 <=> 2t + 5t - 4t = 12 -3 <=> 3x = 3 [r]
Q (tập số hữu tỉ)Số thập phân vô hạn tuần hoànR (tập số thực)I (tập số vô tỉ)Số thập phân vô hạn không tuần hoàn.1.6 Một số quy tắc ghi nhớ khi làm bài tậpa) Quy tắc bỏ ngoặc:Bỏ ngoặc trước ngoặc có dấu “-” thì đồng thời đổi dấu tất cả các hạng tử có trong ngoặc,còn trước ngoặc có dấu “+” th[r]
b và c ≥b.c+ Nếu a b . c* Chuyển vế : Ta có thể chuyển 1 hạng tử 2). Bất phương trình bật nhất một ẩn:từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử- Dạng TQ : ax + b đó.ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0 ) với a ≠ 0* Nhân hoặc chia cho một số : Ta có thể ( hoặc4nhân (chia) cả[r]
Tính chất của đẳng thức: A. Tóm tắt kiến thức: 1. Tính chất của đẳng thức: với mọi số nguyên a, b, c ta có: Nếu a = b thì a + c = b + c. Nếu a + c = b + c thì a = b. Nếu a = b thì b = a. 2. Quy tắc chuyển vế: khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng[r]
Mô hình nghiên cứu được thể hiện cụ thể qua hình 4 HÌNH 4: MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU Lượng giống gieo sạ Xu hướng chuy đổi ển giống Tên giống và cấp chất lượng giống MÔ TTRẠNG SẢ HIỆỬN DỤNG GIỐ[r]
Dưới đây là sơ đồ khối của hệ thống điều khiển mô phỏng chuyển động cánh tay: HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN MÔ PHỎ NG CHUY ỂN ĐỘ NG CÁ NH TAY CH UYỂN ĐỘ NG CỦA CÁNH TAY VI XỬ LÝ/VI ĐIỀU KHIỂN CỬ Đ[r]
2 f ( x) g ( x)Chú ý: Khi hệ chứa từ hai biểu thức căn bậc hai trở lên , để có thể đa về dạng cơ bản, ta làm nh sau:+ Đặt một hệ điều kiện cho tất cả các căn đều có nghĩa .+ Chuyển vế hoặc đặt điều kiện để hai vế đều không âm .+ Bình phơng hai vế .+ Tiếp tục cho đến khi hết căn[r]
...Note : trường hợp để nhận câu phải dựa vào vế trước vế sau câu để xác định câu điều kiện loại Và câu laọi thìThường vế sau If chia HTĐ , vế lại chia TLĐ IV, Thì TLG 1 .THì TLG sử dụng để diễn... visiting my grand mother tomorrow V, Thì Tương lai tiếp diễn Đối với thì để phân biệt bạn phải dựa vào[r]
Bài tập hướng dẫn tính toán cầu thang 2 vế, và bố trí thép cầu thang 2 vế dạng 3 ở môn học bê tông 3, bao gồm bản vẽ mặt cắt cầu thang 2 vế. Chúc bạn học tập tốt và có kết quả cao ở môn học thú vị này. Cảm ơn các bạn đã quan tâm tới tài liệu này.
Bài 1. Chứng minh rằng Bài 1. Chứng minh rằng với n ε N*, ta có đẳng thức: a) 2 + 5+ 8+.... + 3n - 1 = ; b) ; c) 12 + 22 + 32 +….+ n2 = . Hướng dẫn giải: a) Với n = 1, vế trái chỉ có một số hạng là 2, vế phải bằng = 2 Vậy hệ thức a) đúng với n = 1. Đặt vế trái bằng Sn. Giả sử đẳng thức a) đúng[r]
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh:d) Tương tự câu c). Ta có: P ≥a) ab + bc + ca ≤ a2 +b2 + c2 b) abc ≥ (a + b − c)(b + c − a)(a + c − b)c) 2a2 b2 + 2b2c 2 + 2c2 a2 − a 4 − b 4 − c 4 > 0d) a(b − c)2 + b(c − a)2 + c(a + b)2 > a3 + b3 + c3HD: a) Sử dụng BĐT tam giá[r]