TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 15 - MINNANO NIHONGO PPTX

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 15 - MINNANO NIHONGO PPTX":

Từ vựng sơ cấp bài 15 - Minnano Nihongo pptx

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 15 - MINNANO NIHONGO PPTX

Từ vựng sơ cấp bài 15 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第15課: のる: lên tàu,xe おりる: xuống tàu ,xe のりかえる: chuyển, đổi tàu あびる: tắm いれる: bỏ vào だす: giao nộp はいる: đi vào でる: đi ra ngoài, xuất hiện やめる: từ bỏ おす:[r]

6 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 2 - Minnano Nihongo pps

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 2 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 2 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第2課: 1. これ:cái này 2. それ:cái đó 3. あれ:cái kia 4. どれ:cái nào 5. ほん:sách 6. じしょ:từ điển 7. ざっし:tập chí 8. しんぶん:báo 9. ノート:tập học 10. てちょう:sổ tay 11. めいし:danh thiế[r]

6 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 13- Minnano Nihongo doc

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 13 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 13- Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第13課; つける: bậc けす: tắt あける: mở しめる; buộc thắt ,cột lại いそぐ: vội vàng ,cấp bách まつ: chờ đợi とめる: dừng lại まがる: uốn cong , quẹo もつ; cầm , nắm とる: bắt , chụp hình てつだ[r]

5 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 11- Minnano Nihongo doc

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 11 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 11- Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第11課: かんたんな: đơn giản ちかい: gần とおい: xa はやい: nhanh おそい: chậm おおい: nhiều すくない: ít あたたかい: ấm áp すずしい: mát mẽ あまい: ngọt からい: cay おもい: nặng かるい: nhẹ[r]

7 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 9 - Minnano Nihongo pps

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 9 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 9 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第9課: わかる: hiểu ,nắm được ある: có すきな: thích きらいな: ghét じょうずな: giỏi へたな: dở りょうり: món ăn,việc nấu ăn のみもの: nước uống スポーツ: thể thao やきゅう: môn dã cầu ダンス: nh[r]

7 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 6 - Minnano Nihongo ppt

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 6 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 6 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第6課: 1. たべる:ăn 2. のむ:uống 3. すう:hút thuốc 4. みる:xem 5. きく:nghe , hỏi 6. よむ:đọc 7. かく:viết 8. かう:mua 9. とる;chụp ,lấy 10. する:làm 11. あう:gặp 12. ごはん:cơm 13. あさごはん[r]

7 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 5 - Minnano Nihongo pot

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 5 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 5 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第5課: 1. いく:đi 2. くる:đến 3. かえる:về 4. がっこう:trường học 5. スーパー:siêu thị 6. えき:nhà ga 7. ひこうき:máy bay 8. ふね:tàu 9. でんしゃxe điện: 10. ちかてつ:tàu điện ngầm 11. しんかん[r]

5 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 4- Minnano Nihongo pdf

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 4 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 4- Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第4課: 1. おく:đặt , để 2. ねる;ngủ 3. はたらく:làm việc 4. やすむ:nghỉ ngơi 5. べんきょうする:học tập 6. おわる:kết thúc 7. デパート:thương xá 8. ぎんこう:ngân hàng 9. ゆうびんきょく:bưu điện 10[r]

12 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 14 - Minnano Nihongo pps

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 14 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 14 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第14課: たつ: đứng すわる: ngồi つかう: sử dụng おく: đặt để つくる: làm, chế tạo うる: bán しる: biết すむ: sống, ở けんきゅうする: nghiêm cứu しっている: biết すんでいる: đang sống しりょう:[r]

4 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 1

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 1

Từ vựng sơ cấp bài 1 - Minnano Nihongo第1課:きほんとこば:1. はじめまして:xin chào2. おはよう ございます:chào buổi sáng3. こんにちは:chào buổi trưa4. こんばんは:chào buổi tối5. はい:vâng6. いいえ:không7. わたし:tôi8. わたしたち:chúng tôi9. あなた:bạn10. だれ:ai vậy11. おな[r]

9 Đọc thêm

ĐẶC TRƯNG CỦA LAO ĐỘNG TRONG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC pot

ĐẶC TRƯNG CỦA LAO ĐỘNG TRONG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC POT

hiện thực hoá các chức năng quản lý của cơ quan HCNN.tinhchatcongvu.pptxhongtcns@yahoo.com132. Đặc điểm của NLĐ trong CQHCNN• Là những ngƣời thực thi công quyền, sử dụng nguồn lực công ngƣời thực thi công quyền,.pptx• Hoạt động bị điều tiết chặt chẽ bởi pháp luật Hoạt động bi điều tiết.pptx• Làm việ[r]

36 Đọc thêm

BÀI 34. SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT

BÀI 34. SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT

Miền chồi đỉnh (mặt cắt dọc)Quá trình sinh trưởngcủa cànhH 34.2 - SINH TRƯỞNG SƠ CẤP CỦA THÂNPhân biệt sinh trưởng sơ cấp vàsinh trưởng thứ cấpCác chỉ tiêuKiểu sinh trưởngNơi sinh trưởngNguồn gốc sự sinhtrưởngCó ở thực vật nàoSinh trưởng sơ cấpSinh trưởng theochiều dàiMô phân sinh đỉnh[r]

25 Đọc thêm

bài toán truyền tải điện năng

BÀI TOÁN TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG

Li gii mt s bài trong ngày 18/11 GSTT GROUP Cup ca mt máy bin áp có  và cun th cp có  Hin th hiu dng ca cup là  và cun th c h là  T s gin tr thun R và cm kháng  ca cup là A. 0,19 B. 0,[r]

2 Đọc thêm

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA MÔN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA MÔN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

Các loại hình thị trường chứng khoán. Phân biệt thị trường chứng khoán sơ cấp vàthị trường chứng khoán thứ cấpChương 2: Địa vị pháp lý của các chủ thể tham gia thị trường chứng khoánBộ Tài chính, trái phiếu Chính phủCông ty chứng khoán, điều kiện thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán[r]

8 Đọc thêm

Bài 6: Thị trường sơ cấp ppsx

BÀI 6: THỊ TRƯỜNG SƠ CẤP PPSX

Phát hành riêng lẻ là quá trình trong đó chứng khoán được bán trong phạm vi một số người nhất định (thông thường là cho các nhà đầu tư có tổ chức), với những điều kiện (khối lượng phát hành) hạn chế. Việc phát hành chứng khoán riêng lẻ thông thường chịu sự điều chỉnh của Luật công ty. Chứng khoán ph[r]

7 Đọc thêm

Báo cáo: "Các nguồn phóng xạ tự nhiên" pot

BÁO CÁO: "CÁC NGUỒN PHÓNG XẠ TỰ NHIÊN" POT

400 TRANG 15 Các tia vũ trụ sơ cấp được chia thành các nhóm như sau Nhóm p: gồm proton, deutron và triton Nhóm : Α gồm alpha và 2He3 Nhóm các hạt nhân nhẹ: lithium, beryllium và boron Z [r]

29 Đọc thêm

Tài liệu ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 12 NĂM HỌC 2009 - 2010 pptx

TÀI LIỆU ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 12 NĂM HỌC 2009 - 2010 PPTX

SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ ITrường THPT Nguyễn Du MÔN VẬT LÝ 12 NĂM HỌC 2009 - 2010 (Thời gian làm bài 45 phút)Họ và tên:.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:.. . . . .SBD:. . . . . . Phòng thi- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -[r]

15 Đọc thêm

TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN MÔN GIẢI TÍCH TỪ NĂM 2006 ĐẾN NĂM 2012 LÊ PHÚC LỮ

TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN MÔN GIẢI TÍCH TỪ NĂM 2006 ĐẾN NĂM 2012 LÊ PHÚC LỮ

Chú ý rằng F(0)   f (t )dt  0 nên h(0)  0 . Do đó h( x)  0 với mọi x  [0;1] hay0g( x)  (1  x) 2 với mọi x  [0;1] .Nhận xét.Một số bạn đến đoạn2 F ( x)2 1  2 F( x) 1 sẽ tính nguyên hàm hai vế và suy ra1  2 F( x)  x với x  [0;1] , dẫn đến g( x)  1  2 F( x)  x 2  ( x  1) 2 .Đây là m[r]

68 Đọc thêm

Bài 40: Các Hạt Sơ Cấp

BÀI 40: CÁC HẠT SƠ CẤP

www.themegallery.comLOGONỘI DUNG BÀI HỌCKhái niệm hạt sơ cấpTính chất của các hạt sơ cấpTương tác của các hạt sơ cấp www.themegallery.comLOGOCác hạt sơ cấp luôn biến đổi và tương tác với nhau. Các quá trình đó xảy ra muôn hình muôn vẻ; tuy nhiên người ta chứng minh được rằng ch[r]

17 Đọc thêm

ĐỀ THI HKII LỚP 9

ĐỀ THI HKII LỚP 9

C. 600D. 900Câu 5: Ảnh của vật qua thấu kính phân kì có đặc điểm gì?A. Là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vậtB. Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vậtC. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vậtD. Là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vậtCâu 6: Vật kính của máy ảnh là loại kính gì?A. Kính phẳngB. Thấu kính hội tụC.[r]

3 Đọc thêm