1( ) ( ) ( )2 l hm s chn xỏc nh trờn D. b) Hm s G x f x f x1( ) ( ) ( )2 l hm s l xỏc nh trờn D. c) Hm s f(x) cú th phõn tớch thnh tng ca mt hm s chn v mt hm s l. Bi 5. Cho hm s y ax bx c2 (P). Tỡm a, b, c Tỡm a, b, c tho iu kin c ch ra. Kho sỏt s bin thiờn v v th[r]
- Qua hai ví dụ trên em rút ra nhận xétgì về dạng đồ thị của hàm số y = ax 2 ( a≠0)- GV cho HS nêu nhận xét sau đó chốtlại bằng bảng phụ .- GV đưa nhận xét lên bảng và chốt lạivấn đề .- GV yêu cầu HS đọc ?3 ( sgk ) sau đó y = − 1 .32 = − 9 = −4,522hướng dẫn HS làm[r]
±≠f(x)Vậy hsố đã cho không chẵn, không lẻ- Nhận xét tính đối xứng của hai đồ thò.3. Củng cố: hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong sách giáo khoa. 4. Dặn dò và hướng dẫn bài tập về nhà: - Hoàn thành các bài tập được hướng dẫn.Chuẩn bò bài HÀM SỐ y = ax = b Tiết: 11 Ngày soạn:[r]
GIÁO ÁN TOÁN LỚP 12 – GIẢI TÍCHCHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ §1. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỒI. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức : Hiểu biết và vận dụng : Định nghĩa sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm này với đạo hàm. 2
Chuyên đề về hàm số bậc nhất và đồ thị Đại số 9. Một số bài tập liên quan đến phương trình tương giao, khoảng cách, chu vi và diện tích và đồ thị hàm số bậc nhất y = ax+b. Luyện tập Đại số 9 chương 2 Hàm số bậc nhất. Bài tập, không có công thức, đáp án đi kèm. Tính khoảng cách giữa hai điểm, từ đ[r]
Gọi một học sinh đọc nội dung nhận xét.G: cho học sinh làm ?3 theo nhómĐại diện các nhóm báo cáo kết quả* Chú ý: ( sgk)4- Củng cốDạng tổng quát của đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠ 0)Làm bài tạp 4 sgk tr 365- Hướng dẫn về nhàĐại sốGiáo án môn Toán lớp 9Đại sốHọc bài<[r]
Trường THCS Tà Long – Giáo án đại số 9Ngày soạn: …………..Tiết 23: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (aĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a≠0)0)A. MỤC TIÊU:Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:I. Kiến thức:- hs hiểu được đồ thị của hàm số y = ax +[r]
x y x y xy+ =+ = +S GIO DC O TOS GIO DC O TO NAM NH THI TUYN SINH LP 10 NM HC 2009-2010MễN :Toỏn - chungThi gian lm bi 120 phỳt, khụng k thi gian giao thi gm 01 trangHọ và tên thí sinh: ..Số báo danh: Chữ ký dám thị 1: .Chữ kí dám thị 2 : chớnh thc 2)Chứng minh rằ[r]
Bài 1 Tìm tập xác định của hàm số : 1) ; 2) ; 3) ; 4) Bài 2 Tìm tập xác định của hàm số : 1) ; 2) . 3) ; 4) Bài 3. Tìm tập xác định của hàm số : 1) ; 2) 3) ; 4) 5) ;[r]
M. I là giao điểm hai đƣờng tiệm cận b. là 2 đt lần lƣợt qua I có hệ số góc là .Tìm nguyên để cắt tại 4 điểm phân biệt P,Q,R,S sao cho 4 điểm này tạo thành hình chữ nhật c. Tìm trên đồ thị hai điểm H,J sao cho chúng đối xứng nhau qua đt 3x - y - 2 = 0 d. Qua M dựng 2đƣờng thẳng[r]
A. TỔNG QUÁT 1. Hàm số f có cực trị <=> y đổi dấu 2. Hàm số f không có cực trị <=> y không đổi dấu 3. Hàm số f chỉ có một cực trị <=> y đổi dấu 1 lần 4. Hàm số f có 2 cực trị (cực đại và cực tiểu) <=> y đổi dấu 2 lần 5. Hàm số f có 3 cực trị <=> y đổi dấu 3 lần 6. Hàm số f đạt cực đ[r]
II. MỘT SỐBÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀSỰTƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒTHỊ Bài 1: Cho hàm số 3 2 1 2 3 3 y x mx x m = − − + + Tìm m để đồthịhàm sốcắt trục hoành tại 3 điểm pb có hoành độthỏa mãn 2 2 2 1 2 3 15 x x x + + > Bài 2: Cho hàm số 3 2 2( 1) (5 2) 2 4 y x m x m x m = − + + − − + . Tìm m để đồthịcắt Oxt[r]
x 1.x 3B. y x3 x.C. y x 1.x 2D. y x3 3xCâu 8: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên ; ?2x.B. y x4 2x2 1.C. y x3 3x2 3x 2.x 1Câu 9: Cho hàm số y = fx có bảng xét dấu đạo hàm như sau:A. y<[r]
chiếuHọat động 1: _ Học sinh trả lời:Hàm số y = cosx đồng biến trên: và và nghịch biến trên Hàm số y = nghịch biến trên và đồng biến trên _ Học sinh nhắc lại được định nghĩa: K * Hàm số đồng biến nếu: <Þ f() < f()* Hàm số đồng biến nếu:<[r]
và chỉ khi (k là số nguyên)Bài 2:Cho các số x,y,z thỏa mãnTìm giá trị lớn nhất của biểu thức Bài 3:Tìm hàm số liên tục trên R thỏa mãn:Bài 4 :Cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H. M,N là trung điểm của AH,BC. Các đường phân giác của góc ABH, ACH cắt nhau tại[r]
x mx myx− +=− (m là tham số). Tìm các giá trị của m để :a. Hàm số đồng biến trong từng khoảng xác định.b. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A, B sao cho OAB∆ vuông tại OBài 6a : (1 điểm)Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 060. Tìm[r]