A Abatement Sự giảm giá(Hàng hóa, cước phí,...) Sự giảm giá(Hàng hóa, cước phí,...) Accept except Chấp nhận nhưng loại trừ Thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu sử dụng trong giao dịch để chỉ mình chấp nhận một số điều khoản hoặc chi tiết nào đó nhưng không chấp nhận các phần khác b[r]
TRƯỜNG THCS BỔ TÚC – TÂN CHÂUGV: PHAN THỊ MỸ DUYÊNNĂM HỌC: 2017 - 2018KIỂM TRA MIỆNG:Câu 1: Nêu các cách phát triển về số lượng của từ vựng ?Giải thích nghĩa của từ : điện thoại di động?Đáp án: - Phát triển về số lượng: Tạo từ ngữ mới và vaymượn từ ngữ nước ngoài.-Điện thoại di động: là vô tuyến nhỏ[r]
Thuật ngữ Âm Nhạc Anh - ViệtA: 1.Nốt La2. Ký hiệu của hợp âm La trưởngAs: Ký hiệu của nốt La giángAccord: Hợp âm.Accordion: Đàn Accordion, còn gọi là đàn xếp, phong cầm, phát minh năm 1828 ởVienna (Áo), gồm một bộ hộp gió xếp vào, kéo ra được, có nút bấm và phím bấm điềukhiển bằng hai[r]
Thuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hải
Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài THUẬT NGỮ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. THUẬT NGỮ LÀ GÌ? a) Trong hai cách giải thích nghĩa của từ nước và muối dưới đây, cách giải thích nào là cách giải thích thông thường, cách giải thích nào là của chuyên môn sâu: (1) Nước là chất lỏng không màu[r]
1. Thuật ngữ là gì?2. Đặc điểm của thuật ngữa. Xét Ví dụ I.2 (SGK/88):-Thạch nhũ là sản phẩm hình thành trong các hang động do sựnhỏ giọt của dung dịch đá vôi hoà tan trong nước có chứa a-xítcác-bô-níc.-Ba - dơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kimloại liên kết với một[r]
THUẬT NGỮ ANH VĂN HÓA HỌCSTTA1Acid (n)Axit2Acidic (a)Thuộc axit3Activation energy (n)Năng lương hoạt hóa4Addition polymerization reaction (n)Phản ứng cộng trùng hợp5
Thuật Ngữ Quản Trị Nhân SựTHUẬT NGỮ QUẢN TRỊ NHÂN SỰ1 100 per cent premium payment Trả lương 100%2 A system of shered values/ Meaning Hệ thống giá trị/ý nghĩa được chia sẻ3 Ability Khả năng4 Adaptive Thích nghi5 Adjusting pay rates Điều chỉnh mức lương6 Administrator carde/High[r]
8) Thuật ngữ điện và chữ viết tắt tiếng Anh.KÝGIẢI THÍCH HOẶC MÔ TẢGIẢI NGHĨAHIỆUACB controlĐiều khiển cầu dao máy phát điệnACB tripNgắt (sự cố) cầu dao máy phát điệnAccessoriesPhụ tùng; vật phụ thuộcAdjustable wrench/MonkeyMỏ lết (clê vạn năng)wrenchAAIRKhông khíAptomat (dâp hồ quang[r]
các ký hiệu mối hàn× các thuật ngữ và ký hiệu mối hàn× ký hiệu mối hàn trong bản vẽ kỹ thuật× các ký hiệu mối hàn trên bản vẽ× thuật ngữ và ký hiệu hàn× kí hiệu đường hàn trên bản vẽ kt Thuật ngữ và Kí hiệu mối hàn trong bản vẽ theo các tiêu chuẩn quốc tế.
1. Tính cấp thiết của đề tàiTrong xu thế phát triển mạnh mẽ chung của toàn thế giới, việc khoa học kỹ thuật nhân loại ngày một tiến bộ và phát triển, thì việc xuất hiện nhiều những lĩnh vực tri thức mới, nhận thức mới và các khái niệm mới là nhu cầu chung tất yếu của toàn nhân loại. Việc toàn cầu hó[r]
Hiệu quả của đọc hiểu phân tầng với sự phát triển kỹ năng đọc hiểu của sinh viên chuyên ngữ năm nhất Trường Đại học Hàng hải Việt NamHiệu quả của đọc hiểu phân tầng với sự phát triển kỹ năng đọc hiểu của sinh viên chuyên ngữ năm nhất Trường Đại học Hàng hải Việt NamHiệu quả của đọc hiểu phân tầng vớ[r]
thuật ngữ tránh va nhé:.1 A vessel is : 1 tầu thì.....~ overtaking … (cardinal points/half cardinal points) of us.: (đang vượt)~ on opposite course. (đối hướng)~ passing on port side / starboard side. (qua mạn trái/mạn phải).2 A vessel is crossing from port side. (cắt hướng từ mạn trái[r]
Xây dựng tài liệu giảng dạy bổ trợ môn Giao tiếp giao văn hóa cho sinh viên chuyên ngữ trường Đại học Hàng Hải Việt NamXây dựng tài liệu giảng dạy bổ trợ môn Giao tiếp giao văn hóa cho sinh viên chuyên ngữ trường Đại học Hàng Hải Việt NamXây dựng tài liệu giảng dạy bổ trợ môn Giao tiếp giao văn hóa[r]
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . N[r]
LIỆT NỬA NGƯỜI RAYMOND Raymond Fulgence, nhà thần kinh học Pháp Còn gọi là liệt nửa người giao bên với liệt dạng mắt Liệt không cố định ở bệnh nhân có tổn thương nhân dây VI dạng mắt- đư[r]
Nếu nhấp vào nút xem tiếp mà xem được vui lòng chuyển qua trình duyệt Explorer 7 trở lên hoặc cài đặt lại Firefox và Chome nếu trình duyệt lỗi document.write('u003cu0053u0043u0052u0049u0050u0054u0020u006cu0061u006eu0067u0075u0061u0067u0065u003du0022u00[r]
TRANG 1 TIẾNG VIỆT ANH PHÁP PHỤ GIA Additive Additif CHẤT CHỐNG OXY HÓA Antioxidant Antioxidant TÁC NHÂN CHỐNG TĨNH ĐIỆN Antistatic agent Agent antistatique NÒNG XY-LANH Barrel Cylindre [r]