THUẬT NGỮ HÀNG HẢI - T

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "Thuật ngữ hàng hải - T":

Thuật ngữ về hàng hải

THUẬT NGỮ VỀ HÀNG HẢI

A
Abatement
Sự giảm giá(Hàng hóa, cước phí,...)
Sự giảm giá(Hàng hóa, cước phí,...)
Accept except
Chấp nhận nhưng loại trừ
Thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu sử dụng trong giao dịch để chỉ mình chấp nhận một số điều khoản hoặc chi tiết nào đó nhưng không chấp nhận các phần khác b[r]

48 Đọc thêm

BÀI 6. THUẬT NGỮ

BÀI 6. THUẬT NGỮ

TRƯỜNG THCS BỔ TÚC – TÂN CHÂUGV: PHAN THỊ MỸ DUYÊNNĂM HỌC: 2017 - 2018KIỂM TRA MIỆNG:Câu 1: Nêu các cách phát triển về số lượng của từ vựng ?Giải thích nghĩa của từ : điện thoại di động?Đáp án: - Phát triển về số lượng: Tạo từ ngữ mới và vaymượn từ ngữ nước ngoài.-Điện thoại di động: là vô tuyến nhỏ[r]

26 Đọc thêm

THUẬT NGỮ ÂM NHẠC ANHVIỆT

THUẬT NGỮ ÂM NHẠC ANHVIỆT

Thuật ngữ Âm Nhạc Anh - ViệtA: 1.Nốt La2. Ký hiệu của hợp âm La trưởngAs: Ký hiệu của nốt La giángAccord: Hợp âm.Accordion: Đàn Accordion, còn gọi là đàn xếp, phong cầm, phát minh năm 1828 ởVienna (Áo), gồm một bộ hộp gió xếp vào, kéo ra được, có nút bấm và phím bấm điềukhiển bằng hai[r]

13 Đọc thêm

Thuật ngữ chuyên ngành xuất nhập khẩu

THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU

Thuật ngữ chuyên ngành xuất nhập khẩu XNK
Bill of lading: Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)

C.F. (cost freight): bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm

C.I.F. (cost, insurance freight): bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí

Cargo: Hàng hóa ([r]

7 Đọc thêm

Thuật ngữ dùng trong ngành hàng hải

THUẬT NGỮ DÙNG TRONG NGÀNH HÀNG HẢI

Thuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hải

88 Đọc thêm

SOẠN BÀI: THUẬT NGỮ

SOẠN BÀI: THUẬT NGỮ

Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài THUẬT NGỮ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. THUẬT NGỮ LÀ GÌ? a) Trong hai cách giải thích nghĩa của từ nước và muối dưới đây, cách giải thích nào là cách giải thích thông thường, cách giải thích nào là của chuyên môn sâu: (1)  Nước là chất lỏng không màu[r]

3 Đọc thêm

BÀI 6. THUẬT NGỮ

BÀI 6. THUẬT NGỮ

1. Thuật ngữ là gì?2. Đặc điểm của thuật ngữa. Xét Ví dụ I.2 (SGK/88):-Thạch nhũ là sản phẩm hình thành trong các hang động do sựnhỏ giọt của dung dịch đá vôi hoà tan trong nước có chứa a-xítcác-bô-níc.-Ba - dơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kimloại liên kết với một[r]

20 Đọc thêm

THUẬT NGỮ ANH VĂN HÓA HỌC

THUẬT NGỮ ANH VĂN HÓA HỌC

THUẬT NGỮ ANH VĂN HÓA HỌCSTTA1Acid (n)Axit2Acidic (a)Thuộc axit3Activation energy (n)Năng lương hoạt hóa4Addition polymerization reaction (n)Phản ứng cộng trùng hợp5

2 Đọc thêm

THUẬT NGỮ QUẢN TRỊ NHÂN SỰ

THUẬT NGỮ QUẢN TRỊ NHÂN SỰ

Thuật Ngữ Quản Trị Nhân SựTHUẬT NGỮ QUẢN TRỊ NHÂN SỰ1 100 per cent premium payment Trả lương 100%2 A system of shered values/ Meaning Hệ thống giá trị/ý nghĩa được chia sẻ3 Ability Khả năng4 Adaptive Thích nghi5 Adjusting pay rates Điều chỉnh mức lương6 Administrator carde/High[r]

9 Đọc thêm

THUẬT NGỮ Y KHOA TIẾNG ANH

THUẬT NGỮ Y KHOA TIẾNG ANH

THUẬT NGỮ Y TẾ (MEDICAL TERMINOLOGY)

Dị ứng (Allergy) Kiểm tra sức khỏe tổng quát, khám bệnh (General CheckUp, Physical Examination) Khám bệnh (Examination) Nhập viện (Admission to Hospital)
Xuất viện (Discharge from Hospital) Triệu chứng (Symptom) Dinh dưỡng (Nutrition) Tiểu sử bệnh xá (Clinical[r]

8 Đọc thêm

THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN

THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN

8) Thuật ngữ điện và chữ viết tắt tiếng Anh.KÝGIẢI THÍCH HOẶC MÔ TẢGIẢI NGHĨAHIỆUACB controlĐiều khiển cầu dao máy phát điệnACB tripNgắt (sự cố) cầu dao máy phát điệnAccessoriesPhụ tùng; vật phụ thuộcAdjustable wrench/MonkeyMỏ lết (clê vạn năng)wrenchAAIRKhông khíAptomat (dâp hồ quang[r]

13 Đọc thêm

Thuật ngữ và Kí hiệu mối hàn trong bản vẽ theo các tiêu chuẩn quốc tế.

THUẬT NGỮ VÀ KÍ HIỆU MỐI HÀN TRONG BẢN VẼ THEO CÁC TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ.

các ký hiệu mối hàn×
các thuật ngữ và ký hiệu mối hàn×
ký hiệu mối hàn trong bản vẽ kỹ thuật×
các ký hiệu mối hàn trên bản vẽ×
thuật ngữ và ký hiệu hàn×
kí hiệu đường hàn trên bản vẽ kt
Thuật ngữ và Kí hiệu mối hàn trong bản vẽ theo các tiêu chuẩn quốc tế.

14 Đọc thêm

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng Việt

THUẬT NGỮ BÓNG ĐÁ TRONG TIẾNG VIỆT

1. Tính cấp thiết của đề tàiTrong xu thế phát triển mạnh mẽ chung của toàn thế giới, việc khoa học kỹ thuật nhân loại ngày một tiến bộ và phát triển, thì việc xuất hiện nhiều những lĩnh vực tri thức mới, nhận thức mới và các khái niệm mới là nhu cầu chung tất yếu của toàn nhân loại. Việc toàn cầu hó[r]

97 Đọc thêm

Hiệu quả của đọc hiểu phân tầng với sự phát triển kỹ năng đọc hiểu của sinh viên chuyên ngữ năm nhất Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

HIỆU QUẢ CỦA ĐỌC HIỂU PHÂN TẦNG VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU CỦA SINH VIÊN CHUYÊN NGỮ NĂM NHẤT TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Hiệu quả của đọc hiểu phân tầng với sự phát triển kỹ năng đọc hiểu của sinh viên chuyên ngữ năm nhất Trường Đại học Hàng hải Việt NamHiệu quả của đọc hiểu phân tầng với sự phát triển kỹ năng đọc hiểu của sinh viên chuyên ngữ năm nhất Trường Đại học Hàng hải Việt NamHiệu quả của đọc hiểu phân tầng vớ[r]

52 Đọc thêm

THUẬT NGỮ TRÁNH VA NHÉ HÀNG HẢI

THUẬT NGỮ TRÁNH VA NHÉ HÀNG HẢI

thuật ngữ tránh va nhé:.1 A vessel is : 1 tầu thì.....~ overtaking … (cardinal points/half cardinal points) of us.: (đang vượt)~ on opposite course. (đối hướng)~ passing on port side / starboard side. (qua mạn trái/mạn phải).2 A vessel is crossing from port side. (cắt hướng từ mạn trái[r]

Đọc thêm

XÂY DỰNG TÀI LIỆU GIẢNG DẠY BỔ TRỢ MÔN GIAO TIẾP GIAO VĂN HÓA CHO SINH VIÊN CHUYÊN NGỮ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

XÂY DỰNG TÀI LIỆU GIẢNG DẠY BỔ TRỢ MÔN GIAO TIẾP GIAO VĂN HÓA CHO SINH VIÊN CHUYÊN NGỮ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Xây dựng tài liệu giảng dạy bổ trợ môn Giao tiếp giao văn hóa cho sinh viên chuyên ngữ trường Đại học Hàng Hải Việt NamXây dựng tài liệu giảng dạy bổ trợ môn Giao tiếp giao văn hóa cho sinh viên chuyên ngữ trường Đại học Hàng Hải Việt NamXây dựng tài liệu giảng dạy bổ trợ môn Giao tiếp giao văn hóa[r]

72 Đọc thêm

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực .
Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực.
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực .
Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực.
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực .
N[r]

7 Đọc thêm

THUẬT NGỮ Y HỌC 1.0

THUẬT NGỮ Y HỌC 1.0

LIỆT NỬA NGƯỜI RAYMOND Raymond Fulgence, nhà thần kinh học Pháp Còn gọi là liệt nửa người giao bên với liệt dạng mắt Liệt không cố định ở bệnh nhân có tổn thương nhân dây VI dạng mắt- đư[r]

56 Đọc thêm

Soạn bài thuật ngữ là gì

SOẠN BÀI THUẬT NGỮ LÀ GÌ

Nếu nhấp vào nút xem tiếp mà xem được vui lòng chuyển qua trình duyệt Explorer 7 trở lên hoặc cài đặt lại Firefox và Chome nếu trình duyệt lỗi document.write('u003cu0053u0043u0052u0049u0050u0054u0020u006cu0061u006eu0067u0075u0061u0067u0065u003du0022u00[r]

1 Đọc thêm

THUẬT NGỮ NGHÀNH NHỰA

THUẬT NGỮ NGHÀNH NHỰA

TRANG 1 TIẾNG VIỆT ANH PHÁP PHỤ GIA Additive Additif CHẤT CHỐNG OXY HÓA Antioxidant Antioxidant TÁC NHÂN CHỐNG TĨNH ĐIỆN Antistatic agent Agent antistatique NÒNG XY-LANH Barrel Cylindre [r]

2 Đọc thêm