... TP.H CHÍ MINH CH NG TRÌNH GI NG D Y KINH T FULBRIGHT PH M HU NH NHUNG PHÂN TÍCH NH H NG L I ÍCH C A CÁC BÊN LIÊN QUAN TRONG QUÁ TRÌNH TÁI THI T Ô TH : TÌNH HU NG D ÁN CH TRUY N TH NG TÂN BÌNH... các tácăđ ng c a bên liên quan, ăđ tài Phân tích ng l i ích c a bên liên quan trình tái thi t đô th :[r]
Môn: Học vầnBài 12 : i - aA.Mục tiêu:1.Kiến thức : Đọc được I, a, bi, cá. Từ và câu ứng dụng. – Viết được: I, a, bi, cá.- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề lá cờ.2.Kĩ năng : Đọc được câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.3.Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : lá cờ.GD HS có ý thức họ[r]
Bài 1.a) Tổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng Bài 1. a) Tổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó. b) Hiệu của hai số là 55. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó. Bài làm a) Ta có sơ đồ: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 7 + 9 = 16 (phần) Số thứ nhất là:[r]
Biết ABCD là tứ giác nội tiếp Biết ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền vào ô trống trong bẳng sau (nếu có thể) Hướng dẫn giải: - Trường hợp 1: Ta có + = 180o => = 180o - = 180o – 80o = 100o + = 180o => = 180o - = 180o – 70o = 110o Vậy điểm = 100o , = 110o - Trường hợp 2[r]
Quan sát lăng trụ đứng tam giác 24. Quan sát lăng trụ đứng tam giác rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau Hướng dẫn: a(cm) 5 3 12 7 b(cm) 6 2 15 8 c(cm) 7 4 13 6 h(cm) 10 5 2 3 Chu vi đáy(cm) 18 9 40 21 Sxq(cm2 )[r]
Bài 26 Hãy điền đầy đủ vào các ô trống cho ở bảng sau (đơn vị độ dài: cm) Bài 26 Hãy điền đầy đủ vào các ô trống cho ở bảng sau (đơn vị độ dài: cm): Giải: Dòng thứ nhất: d = 2r =10 Dòng thứ hai: r = = 8 Các dòng thứ ba, thứ tư ta làm tương tự Ta được bảng sau:
BÀI GIẢNG THEO HƯỚNG NGHIÊN CỨU BÀI HỌCGIÁO ÁN ĐỔI MỚI BÀI CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG VẬT LÝ 10 CBGiúp GV và HS có những hoạt động tích cực trong giờ học. HS phát huy được một số kỹ năng thông qua bài giảng.
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: Bài 23. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: a) 3x2y + = 5x2y b) - 2x2 = -7x2 c) + + = x5. Hướng dẫn giải: Điền các đơn thức thích hợp vaod chỗ trống: a) 3x2y + = 5x2y → là 2x2y b) - 2x2 = -7x2 → là -5 x2 c) + + = x5 có nhiều[r]
Bài 17. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Điền số thích hợp vào ô trống sau đây: Bài 17. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Điền số thích hợp vào ô trống sau đây: Hướng dẫn giải: Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên x1y1 = x2y2 = x3y3 = …= a Trong bảng[r]
Bài 20. Hãy điền đủ vào các ô trống ở bảng sau (xem hình 96) Bài 20. Hãy điền đủ vào các ô trống ở bảng sau (xem hình 96) Giải: Dòng thứ nhất: d = 2r = 1.10 = 20(cm) l = (cm) V = (cm3) Dòng thứ hai: r= = 5 (cm) l = (cm) V = (cm3) Tương tự cho dòng 3,4 ta được bảng sau:
Bài 13. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: Bài 13. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: Hướng dẫn giải: Từ cột thứ 6 ta tính được hệ số a từ công thức y = ; a = 4.1,5 = 6.Từ đó tính[r]
Một công ty có một số nhân viên. Thuộc tính của nhân viên gồ có mã nhân viên (danh định), tên nhân viên, địa chỉ, ngày sinh. Hiện công ty thực hiện một vài dự án. Thông tin về dự án bao gồm có mã dự án (danh ), t[r]
Bài 5: Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 571 và biết giữa chúng có tấtcả 18 số chẵn.Lời giải………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….Đáp án:Bài 1:và ; và;Bài 2:Số lớn là: ( 571 + 1 ) : 2 = 286Số bé là : ( 571 –[r]
giúp phụ huynh và học sinh có kiến thức sâu rộng về tiếng việt lớp 5 thông qua lý thuyết và làm các bài tập thực hành, mỗi bài lý thuyết là sẽ có bài tập thực hành. bài tập có đấp án giúp các e dễ kiểm tra bài mình làm đúng hay chua đúng
1 nghe viết Việt Nam thân yêu 2 tìm tiếng thích hợp điền vào ô trống bài 3 tìm thích hợp với mỗi ô Chính tả: Việt Nam thân yêu 1. Nghe viết - Trình bày đúng bài chính tả theo thể thơ lục bát - Chú ý: Các từ ngữ dễ sai mênh mông, biển lúa, rập rờn... 2. Hoàn chỉnh bài văn Ngày độc lập Lời giải[r]
Bài 3. Các giá trị tương ứng của V và m được cho trong bảng sau: Bài 3. Các giá trị tương ứng của V và m được cho trong bảng sau: a) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng trên. b) Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận với nhau không? Vì sao? Hướng dẫn giải: a) Các ô trống trong bảng đều có cùng[r]
Chương I: Lựa chọn giải pháp kết cấu1.1. Vật liệu sử dụngBê tông móng và thân công trình cấp độ bền B25 (mác M350) có; Rb=14,5 MPa ; Rbt =1,05 MPa Cốt thép:+ Thép nhóm CI: ; + Thép nhóm CII: ; 1.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sànThông thường có 3 giải pháp kết cấu sàn: Sàn nấm, sàn sườn, sàn[r]