d. Chỉ số Miller của mặt tinh thểd. Chỉ số Miller của mặt tinh thểd. Chỉ số Miller của mặt tinh thể Mặ t tinh thể là tậ p hợp cá c mặ t có cá ch sắ p xế p nguyê n tử giống hệ t nhau, song song và cách đề u nhau, chúng có cùng một ký hiệ u. Ngời ta ký hiệ u mặ t bằ ng chỉ số Miller (h k l). Cá c chỉ[r]
Đ/n:Đ/n:Đ/n:Đ/n: nguyê n tử chấ t tan thay thế vị trí nguyê n tử dung môi. Đ/ki ệ n:Đ/ki ệ n:Đ/ki ệ n:Đ/ki ệ n: sai khá c dnguyê n tử không quá 15%. Tí nh chấ t hoá lý tơng tự nhau. Phân loại:Phân loại:Phân loại:Phân loại: theo giới hạ n h/tan gồm 2 loạ i: dd rắ n hoà tan có hạ n và dd rắ n hoà tan[r]
Đ/n:Đ/n:Đ/n:Đ/n: nguyê n tử chấ t tan thay thế vị trí nguyê n tử dung môi. Đ/ki ệ n:Đ/ki ệ n:Đ/ki ệ n:Đ/ki ệ n: sai khá c dnguyê n tử không quá 15%. Tí nh chấ t hoá lý tơng tự nhau. Phân loại:Phân loại:Phân loại:Phân loại: theo giới hạ n h/tan gồm 2 loạ i: dd rắ n hoà tan có hạ n và dd rắ n hoà tan[r]
Muối + Muối?MUốI?BAZƠ+ Bazơ+ Oxit bazơ?AXITHai muối mới.Kim loại mới + Muối mới.Muối nhiệt phân huỷ sinh ra nhiều chất khác.II- BÀI TẬP :Bài 1. Căn cứ vào sơ đồ biểu thị những tính chất hóa họccủa các hợp chất vô cơ, các em hãy chọn những chất thíchhợp để viết các phương trình hóa học[r]
hóa vô cơ giáo án hóa vô cơ tài liệu hóa vô cơ bài giảng hóa vô cơ Hóa vô cơ hoá vô cơ phần hóa vô cơ Tài liệu ôn tập hóa vô cơ câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ 12 chuyen de hoa vo co ltdh
NHÓM TRIỆU CHỨNG HÔ HẤP % T ẤT C Ả CÁC P H ẢN Ứ N G CÁC TRIỆU CHỨNG HÔ HẤP KHI QUÁ MẪN VỚI ABACAVIR 0 5 10 15 20 NHỊP TIM NHA NH HO VIÊM HỌN G VIÊM NHU MÔ TRUỆ U CH ỨNG K HÁC VIÊM MŨI XO[r]
4H9N) là amin vòng no năm cạnh.1. Viết công thức Fisơ và công thức phối cảnh của L-prolin. Tính pHI của hợp chất này.2. Tính gần đúng tỉ lệ dạng proton hoá H2A+ và dạng trung hoà HA của prolin ở pH = 2,50.3. Tính gần đúng tỉ lệ dạng đeproton hoá A và dạng trung hoà HA của prolin ởpH = 9,70.4. Từ met[r]
L-prolin hay axit (S)-pirolidin-2-cacboxylic có pK1 = 1,99 và pK2 = 10,60. Pirolidin (C4H9N) là amin vòng no năm cạnh . 1. Viết công thức Fisơ và công thức phối cảnh của L-prolin. Tính pH1 của hợp chất này. 2. Tính gần đúng tỉ lệ dạng proton hoá H2A+ và dạng trung hòa HA của prolin ở pH = 2,50. 3. T[r]
;;Câu 2 L-Prolin hay axit (S)-piroliđin-2-cacboxylic có pK1 = 1,99 và pK2 = 10,60.Piroliđin (C4H9N) là amin vòng no năm cạnh.1. Viết công thức Fisơ và công thức phối cảnh của L-prolin. Tính pHI của hợp chấtnày.2. Tính gần đúng tỉ lệ dạng proton hoá H2A+ và dạng trung hoà HA của prolin ở pH = 2,50.3.[r]
H.y so sánh độ sáng của đèn Đ ở mỗi bình trong các thí nghiệm sau sáng, sáng mờ hay không sáng và giải thích hiện t−ợng xảy ra: Thí nghiệm 1: Đóng khoá K; Thí nghiệm 2: Đổ tiếp vào mỗi b[r]
CÔNG NGHỆ BỘT So sánh công nghệ truyền thống và công nghệ bột: VL ban đầu → phối liệu → nấu chảy → đúc → biến dạng → gia công cắt → sản phẩm VL ban đầu → bột → phối liệu → ép → thiêu kết[r]
CÔNG NGHỆ BỘT So sánh công nghệ truyền thống và công nghệ bột: VL ban đầu → phối liệu → nấu chảy → đúc → biến dạng → gia công cắt → sản phẩm VL ban đầu → bột → phối liệu → ép → thiêu kết[r]
TRANG 1 Ch−ơng 8 VẬT LIỆU HỮU CƠ _ĐỊNH NGHĨA:_ là hợp chất gồm các phân tử đ−ợc hình thành do sự lặp lại nhiều lần của một hay nhiều loại nguyên tử hay một nhóm nguyên tử đơn vị cấu tạo [r]
Fe(OH)3 Fe2(SO4)3.- GV: Hướng dẫn HS làm bài tập: 1, 2 SGK/41.b. Dặn dò về nhà:- Ôn tập lại hiến thức chương I để tiết sau học bài“Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ”.- Bài tập về nhà:3,4/ 41.IV. RÚT KINH NGHIỆM:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………[r]
oC, nhưng đa số loài chỉ tồn tại và phát triển trong khoảng từ 0oC đến 50oC. Mỗi loài sinh vật chỉ có thể sinh sản ở một nhiệt độ tối thiểu gọi là nhiệt độ nền và phát triển trong một biên độ nhiệt nhất định. Vì vậy, có sinh vật rộng nhiệt, sinh vật hẹp nhiệt, có động vật đẳng nhiệt, động vật biến n[r]
HÓA HỌC LỚP 9 Tiết 68.BÀI ÔN TẬP CUỐI NĂM Giáo viên thực hiện:Nguyễn Văn Hùng ĐT: 0936.047449 Lê Thò Thanh ĐT: 0914.445648 I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ:1, Mối quan hệ giữa các chất vô cơ.Muối2, YÊU CẦU HỌC SINH THẢO LUẬN ĐỂ VIẾT PTHH CHO SƠ ĐỒ .Kim loạiPhi kimÔxitaxitÔxit bazơBazơAxit123456789[r]
II- BÀI TẬP :Bài 1. Căn cứ vào sơ đồ biểu thị những tính chất hóa họccủa các hợp chất vô cơ, các em hãy chọn những chất thíchhợp để viết các phương trình hóa học cho mổi loại hợpchất :1. Oxit2. Bazơa) Oxit bazơ + …bazơa) Bazơ + …muối + nướcb) Oxit bazơ + …muối + nướcb) Bazơ + …muối + n[r]
Mức độ nhận thứcNội dung kiếnthứcNhận biếtChủ đề 1: Cácloại hợp chất vôcơThông hiểuVận dụngViết các PTHH biểudiễn sơ đồ chuyển hóagiữa các loại hợp chấtvô cơ.- Nhận biết các chấtphản ứng với nhau?Viết phương trình HH. - Phân biệtmột số hợpchất vô cơ cụthể.23,5đ35%