CỤM TỪPHRASES(Cụm từ)1. Định nghĩa: Cụm từ là một nhóm từ kết hợp với nhau tạo thành nghĩa nhưng không đầy đủ.Ví dụ:The sun rises in the east.People in the world love peace.Trong các ví dụ trên đây, cụm từ là những nhóm từ được in đậm:2. Các loại cụm từ:Dựa trên cấu trúc,[r]
5 cụm từ nên thận trọng trong các thông điệp quảng cáo Mục đích của việc tạo ra những mẩu quảng cáo là truyền đạt thông tin về giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụ đến khách hàng hiện tại hoặc khách hàng tiềm năng. Quảng cáo tốt có thể thuyết phục được khách hàng tăng sức mua, giúp doanh[r]
Ví dụ: The reason why grass is green was a mystery to the little boy.(Lý do tại sao cỏ màu xanh là một điều bí ẩn đối với cậu bé)- Sau reason for là danh từ:Ví dụ: The reason for the disaster was engine failure, not human error.(Lý do của thảm họa đó là lỗi của động cơ, không phải là sai lầm của con[r]
Các cụm từ đôi với AND Có rất nhiều mệnh đề trong tiếng Anh mà sử dụng hai từ được nối với nhau bằng từ "and". Bài viết sau sẽ mang đến cho các bạn một số kiến thức về các cụm từ đôi với AND. Ví dụ: black and white, milk and sugar. Trong những mệnh đề này thứ tự từ thường được cố đị[r]
của từ/ cụm từ (word/ phrase) dựa vào ngữ cảnh (context). Chuẩn bị các tấm card nhỏ - 2 màu, ví dụ: đỏ và xanh. Trên các card đỏ, ghi nghĩa của từ/ cụm từ (definition/ meaning). Trên card xanh, ghi các ví dụ trong đó chứa các từ/ cụm từ học sinh cần phải đoán nghĩa. Chia lớp thà[r]
Những cụm từ có giới từ thông dụng Trong tiếng Anh có rất nhiều cụm giới từ thông dụng mà nhiều người học chưa nắm rõ. Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn một số cụm giới từ thông dụng trong tiếng Anh. From time to time (occasionally): thỉnh thoảng. Ex: We visit the museum from time to ti[r]
EXERCISES OF PHRASES AND CLAUSES OF RESULT*Phrases of result: S + V + TOO + adj/adv (for Sb) + TO-inf S + V + adj / adv + ENOUGH ( for Sb) +TO-inf*Clauses of result: S + V + SO + adj / adv +THAT + S + V S + V + SO + much/many/few/little +N + THAT + S + V S + V + SO + adj + a + N(singular) + THAT…………[r]
C. Cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn, có D. Cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn, phương cùng nằm trên một đường thẳng, cùng phương chiều ngược nhau. 4. Muốn giảm áp suất ta cầnA. Tăng áp lực và dữ nguyên diện tích bị ép. B. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép. C. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép. D[r]
After you Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief Anh đang làm cái quái gì thế kia?-->What the hell are you doing?. Bạn đúng là c[r]
Cụm từ với TAKE "Take” là một động từ khá phổ biến và nó xuất hiện rất nhiều trong các cụm động từ tiếng Anh. Hôm nay các bạn hãy cùng Global Education tìm hiểu một số cụm từ thông dụng với “take” nhé. Cụm từ với TAKE "Take” là một động từ khá phổ biến và nó xuất hiện rất nhiề[r]
It beats me : Tôi chịu không biết L Last but not least :Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng Little by little : Từng li, từng tý Let me go : Để tôi đi Let me be : Kệ tôi Long time no[r]
Câu 11: Tính chất của HST bao gồma. Độ lớnb. Tính hệ thốngc. Tính phản hồid. Tất cả các ý kiến trên.Câu 12: Sự khác nhau giữa dòng tuần hoàn vật chất và vòng tuần hoà năng lượng:a. Vòng tuần hoàn VC là vòng kín, vòng tuần hoàn NL là vòng hởb. Vòng tuần hoàn VC là vòng hở, vòng tuần hoàn NL là vòng k[r]
CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY - HỮU ÍCH KHI GIAO TIẾPLast but not least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọngLittle by little: Từng li, từng týLet me go: Để tôi điLet me be: Kệ tôiLong time no see: Lâu quá không gặpMake yourself at home: Cứ tự nhiênMake yourself comfortable: Cứ tự nhiênMy plea[r]
Các cụm từ với Ever Trong tiếng Anh, từ "ever" mỗi khi đi với 1 từ nào đó thì nó sẽ mang ý nghĩa khác. Chúng ta hãy cùng khám phá các cụm từ hữu ích với "ever" nào các bạn. AS EVER: as has always been true : as usual (như thường lệ, luôn luôn) Ex: The problem, as ever, is to find a[r]
Giải mã cụm từ City slicker Cụm từ city slicker – dân thành phố. City slicker thường được dùng để nói tới một người hiểu biết lối sống ở thành phố, biết cách giải quyết các vấn đề của cuộc sống tại thành phố và xem thường những người sống ở nông thôn. Cụm từ city slicker – dân[r]
NHỮNG CỤM TIỄNG ANH TỪ THÚ VỊ!31 từ tiếng anh này đẹp nhất do Hội đồng Anh (British Council) tuyển chọn. Người ta tin rằng ngôn ngữ được các vị thần lắng nghe,Do vậy người ta đã chia 31 từ này cho 31 ngày trong 1 tháng, cùng 12 từ quan trọng đầu tiên cho 12 tháng để đươc cả năm may mắn.Theo 1 tín ng[r]
Các cụm từ với "tell" Tell là động từ rất quen thuộc với tất cả chúng ta. Nhưng có rất nhiều cụm từ thú vị với nghĩa rất lạ xung quanh từ này. Let me tell you trong bài viết sau. 1. Tell off tell someone off: express unhappiness or disapproval with another person in a strong way: nói t[r]
Cụm từ được dùng như giới từ Đảo qua một vòng trên diễn đàn mình cũng chưa thấy một thread nào chuyên về giới từ . Xuất phát từ thực tế đó, mình mở thread này để chúng ta cùng nhau học tập một cách tưong đối bài bản từ cách dùng, so sánh giới từ với trạng từ, những sai lầm thừong gặp khi dùng[r]