—SAADI, poet (c. 1213–1292)cmp03.qxd 7/21/05 12:16 PM Page 119placebo (pluh-SEE-bo)noun 1. A substance having no medication (sugar pills, for exam-ple), prescribed merely to satisfy a patient or given in a clinical trialto compare and test the effectiveness of a drug. 2.[r]
lose important information.Another problem often happens.They can break down or stop doing anything at all.1.Computers cannot keep information for a long time. 1.……….2.Computers always make mistakes 2. ……….3.Acording to many people , computers are not convenient. 3. ……….4.Computers rarely for[r]
C. besides watching television, people don’t enjoy doing anything else5.Spectators sports are____________. A. sport people take part in B. sport people often watch C. beautiful sport6. Entry qualifications are______.A. necessary conditions for being admitted to the courseB. ability to[r]
-Hiểu nội dung : Ca ngợi đất và người Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi .(trả lờiđược các câu hỏi trong SGK; thuộc 10 dòng thơ đầu)II. Chuẩn bị:- Tranh minh hoạ bài tập đọc- Bảng chép sẳn bài thơ để hs học thuộc lịngIII. Hoạt động dạy học:TLHoạt động dạy Hoạt động họcHTĐB1’1 .Ổn định HátCả lớp hát4’ 2.[r]
to beto beV- V- infinfForm:Form:am/is/are + S +going to + do?am/is/are +am/is/are +going togoing to ++V-infV-infWhat +A:S+B:Unit 14:Period 83: A. Vacation destinations (1, 2, 3).Model sentences:- What are you going to do this summer vacation ?- I am going to visit Hue.Unit 1[r]
Trờng Tiểu học TT Cầu Gồ Giáo án lớp 5 Tuần 14 Thứ hai ngày 22 tháng11 năm 2010Tập đọcChuỗi ngọc lam I. Mục đích - yêu cầu: - Đọc lu loát,diễn cảm toàn bài.Biết đọc phân biệt lời thể hiện đúng tính cách các nhân vật. - Đọc đúng các tiếng khó: Pi-e, ngọc lam, Nô-en, con lợn, Gioan, năm nay,..[r]
- Collect Ss’ ideasII . While listening - Involv Ss listening to the tape and check their prediction- Correct: Lan: watches TVHoa: talks about their day plays hess reads*Multiple Choice- Run through the sentences-P.140.Listen to T’s elicit and find out the words in EnglishChoral repetationIndividual[r]
Warm-upTeacher: Tuong Phung Giau T E L E V I S I O1 2 3 4 5 6 7 8 9N10 Vocabulary:UNIT 14: FREETIME FUNLesson 3: A3 p. 142Monday, March 29th , 2010PERIOD: 89 - * Vocabulary:owner:(to) own: sở hữuchủ sở hữu(to) gather: tụ tậpthrough:thay đổiđi xuyên qua(to) change: *What and Where:ownown[r]
−− 1 H đọc yêu cầu của bài tập 2.− H làm bài cá nhân vào nháp. Sau đó trao đổi nhóm, viết câu hỏi vào tờ giấy khổ to. Nhóm nào xong trước, được trình bày. − Cả lớp nhận xét1 H đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm lại, gạch dưới bằng bút chì mờ từ nghi vấn trong các câu hỏi.− 3 H tiếp nối nhau lên bả[r]
−− 1 H đọc yêu cầu của bài tập 2.− H làm bài cá nhân vào nháp. Sau đó trao đổi nhóm, viết câu hỏi vào tờ giấy khổ to. Nhóm nào xong trước, được trình bày. − Cả lớp nhận xét1 H đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm lại, gạch dưới bằng bút chì mờ từ nghi vấn trong các câu hỏi.− 3 H tiếp nối nhau lên bả[r]
Bán đảo Ả rập Hiệp ước Bagdad ( chương 14 ) Chính sách Menderès ở Thổ Thổ và Iraq mà dám bao vây Nga thì dĩ nhiên là có Anh-Mỹ giật dây. Chúng ta còn nhớ sau Thế chiến thứ nhất, Lênin tuyên bố bỏ chính sách đế quốc của các Nga hoàng, không xâm chiếm bờ cõi các quốc gia khác, nhận chủ quyề[r]
Mai Unit 14: Lesson 2: A4-5/ p.142-143I. Reading:2. Listen to the tape:1. Ordering: number the place where Phuong and Mai are going to visit five places.12345Ha LongHa NoiNha trang HueHCM City Unit 14: Lesson 2: A4-5/ p.142-143I. Reading:3. Read the text:1 Phuong and Mai are going on v[r]