THEORY OF INTEREST AND LIFE CONTINGENCIES WITH PENSION APPLICATIONS A PROBLEM SOLVING APPROACH BY MICHAEL M 1 POTX
Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "THEORY OF INTEREST AND LIFE CONTINGENCIES WITH PENSION APPLICATIONS A PROBLEM SOLVING APPROACH BY MI...":
Câu 1 : Lập phương trình tiếp tuyến với (E) 18x2 + 32y2 = 576 tại điểm M(4 ;3) ta được : A. 3x + 4y – 24 = 0 B. 4x + 3y 24 = 0 C. 4x + 3y + 24 = 0 D. 18x + 32y 24 = 0 Câu 2 : Tìm m để tam giác tạo bởi 2 trục tọa độ và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có diện tích bằng 4 : y = (x2 + mx – 2)(x – 1) A.[r]
32). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 3 B). m C). m D). m 3 33). Bất phương trình có tập nghiệm là : A). ( ∞; 1)(4; + ∞) B). ( 1; 4) C). ( 4; 1) D). ( ∞; 4)(1; + ∞) 34). Bất phương trình 3x2 + 2x 5 > 0 có tập nghiệm là : A). B). C). R D). R [r]
Câu 1 :Cho đường thẳng cố định (D) và điểm cố định F không thuộc (D). Hình chiếu lên (D) của điểm M tuỳ ý là H. Gọi e = MFMH (e là hằng số dương). Tìm câu sai A Tập hợp những điểm M khi e = 1 là một parabol. B Tập hợp những điểm M khi e > 1 là một elip C Tập hợp những điểm M khi e < 1 là[r]
ĐỀ BÀICâu 1A Xét bài toán: Cho hai ma trận A = và B = (m là tham số thực). Tìm điều kiện của m để AB khả nghịch. Một sinh viên giải bài toán này theo các bước dưới đây.Bước 1: Tính detA = 17m – 192 và detB = 5m + 82.Bước 2: Suy ra det(AB) = (17m – 192)(5m + 82).Bước 3: Kết luận AB khả nghịch[r]
Câu 1 : Cho hàm số y = 2x 1x 1 biện luận số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số theo m. Chọn phát biểu sai A. y = 2 không có điểm chung B. y > 2 có 1 điểm chung C. y > 2 có 1 điểm chung D. y < 2 có 1 điểm chung Câu 2 : Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3 ;4) với đừơng tròn : (C) : x2[r]
Câu 2 (1,5 điểm) Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + 5m + 1 = 0, m là tham số a) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt b) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm dương. Câu 3 (1,0 điểm) Cho biểu thức f(x) = (m – 1)x[r]
Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2014 Trường THCS Nghi Phú a) Tìm điều kiện của x để biểu thức M xác định ? b) Rút gọn biểu thức M . c) Tính giá trị của biểu thức M khi x= 1/4 d) Với x>1, tìm giá trị nhỏ nhất củ[r]
KD2002: Cho (E): . Xác định tọa độ điểm M, N sao cho: Điểm M thuộc trục hoành, điểm N thuộc trục tung; MN tiếp xúc (E); Đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tìm GTNN đó. (ĐS: ) KB2002: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm , pt (AB): x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD Tìm tọa[r]
A. TỌA ĐỘ ĐIỂM VECTƠI. Hệ trục toạ độ ĐỀCÁC trong mặt phẳng : xOx : trục hoành yOy : trục tung O : gốc toạ độ i j , : véc tơ đơn vị ( i j i j 1 vaø )Quy ước : Mặt phẳng mà trên đó có chọn hệ trục toạ độ ĐềCác vuông góc Oxy được gọi là mặt phẳng Oxy và ký hiệu là : mp(Oxy)II. Toạ đ[r]
18). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 0 B). m = 3 C). m 3 D). 0 m 3 19). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). (1; 2 B). ( ∞; 2 C). 2; + ∞) D). 1; 2 20). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 1; 24; + ∞) B). 1; 0 C). 0; D). 1; 0 24; + ∞[r]
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán THPT Chu Văn An lần 2 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = 1/3 x3 – 2x2 + 3x + 2m2 – 3m (1) (với m là tham số thực) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0. b) Chứng min[r]
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. Phương trình x3-3x = m2 + m có 3 nghiệm phân biệt khi: A. −2 < m < 1 B. −1 < m < 2 C. m < 1 D. m > −21 Câu 2. Mặt cầu tâm I(0;1;2), tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 6 = 0 có phương trình là[r]