uuur uuur uuur uuur uuuur qua hai véc tơ ,AB ACuuur uuur.VD2. Cho tam giác ABC, gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI = 3BI và J thuộc BC kéo dài sao cho5JB = 2JC.a) Tính ,AI AJuur uur theo hai véc tơ ,AB ACuuur uuur. Từ đó biểu diễn ,AB ACuuur uuur theo ,AI AJuur uur. (Nhấn mạnh cách[r]
Tiết thứ 5 :LUYỆN TẬP HIỆU HAI VÉC TƠI. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :- Củng cố định nghĩa và quy tắc trừ 2 véc tơ.- Rèn kỹ năng dựng hiệu của hai véc tơ, kỹ năng vận dụng quy tắc trừ2 véc tơ để biến đổi biểu thức véc tơ, chứng minh đẳng thức véc tơ.- Có thói quen tư duy : muố[r]
Chuyên đề ứng dụng phương pháp véc tơ và tọa độ để giải một số bài toán sơ cấp Chuyên đề ứng dụng phương pháp véc tơ và tọa độ để giải một số bài toán sơ cấpChuyên đề ứng dụng phương pháp véc tơ và tọa độ để giải một số bài toán sơ cấpChuyên đề ứng dụng phương pháp véc tơ và tọa độ để giải một số bà[r]
SKKN Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng véc tơ để giải các bài toán hình học không gian SKKN Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng véc tơ để giải các bài toán hình học không gian SKKN Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng véc tơ để giải các bài toán hình học không gian SKKN Rèn luyện cho học s[r]
Kiểm tra 15 hh 10 (NC) ch.II(Sau tiết 18)I/ Mục tiêu : 1. V kin thc : Thụng qua bi lm ca HS:- ỏnh giỏ kh nng nm kin thc,vn dng cỏc kin thc ca tng HS v ĐN, TC tích vô hớng của hai véc tơ, biết tính tích vô hớng của hai véc tơ. 2.V k nng : - Rốn luyn ý thc t giỏc trong hc[r]
Qua giờ học các em cần nắm được:1. Về kiến thức- Hiểu cách xác định tổng, hiệu hai véc tơ, quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành và các t/c của phép cộng véc tơ, giao hoán, kết hợp, t/c của véc tơ - không.- Biết được a b a b+ ≤ +r r r r2. Về kĩ năng- Vận dụng được quy tắc 3 điể[r]
Qua giờ học các em cần nắm được:1. Về kiến thức- Hiểu cách xác định tổng, hiệu hai véc tơ, quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành và các t/c của phép cộng véc tơ, giao hoán, kết hợp, t/c của véc tơ - không.- Biết được a b a b+ ≤ +r r r r2. Về kĩ năng- Vận dụng được quy tắc 3 điể[r]
S đều biểu thị đều biểu thị tuyến tính được qua hệ tuyến tính được qua hệ TT.. b. Hệ quả.b. Hệ quả.-Hệ quả 1. Nếu thêm vào một hệ hữu hạn Hệ quả 1. Nếu thêm vào một hệ hữu hạn véctơ đã cho một tổ hợp tuyến tính của hệ véctơ đã cho một tổ hợp tuyến tính của hệ thì hạng của hệ mới bằng hạng của hệ đã[r]
a ba br rr r = 1 1 2 22 2 2 21 2 1 2. .a b a ba a b b++ ++ Khoảng cách giữa hai điểm: Cho A(xA ; yA), B(xB ; yB). Khi đó: AB = 2 2( ) ( )B A B Ax x y y− + −B/ CÁC VÍ DỤ:1) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 3 điểm A(1 ; 3), B(-2 ; 1), C(2 ; 5)a) Tìm toạ độ các véc tơ
Thường mỗi tối, gà vừa lên chuồng được một lát là cu Tý cũng leo ngay lên giường đánh giấc. Lắm lúc bỏ cả cơm (cả nhà bận đi làm đồng nên về thổi muộn). Cũng chẳng cần, chú chàng đã lục nồi[r]
Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.Yêu cầu HS quan sát hình1.4/SGK và nhận biết hai véc tơcùng phương, hai véc tơ cùnghướng, hai véc tơ ngược hướng.Gọi HS chỉ ra hai véc tơ cùngphương, hai véc tơ cùng hướng,hai véc tơ ngược hướng.Nhận xét.Đọc bài tập 2.Quan sát hình vẽ[r]
2 + (m − 1)x + m + 2 = 0 a/ Giải phương trình với m = -8 b/ Tìm m để pt có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó c/ Tìm m để PT có hai nghiệm trái dấu d/ Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x12 + x22 = 9HỆ THỐNG KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP HÌNH HỌC 10 (CƠ BẢN)ÔN TẬP HỌC KỲ IA/ LÝ THUYẾT:I. Chương I: [r]
=3x2Bài 8: Cho pt x2 + (m − 1)x + m + 2 = 0 a/ Giải phương trình với m = -8 b/ Tìm m để pt có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó c/ Tìm m để PT có hai nghiệm trái dấu d/ Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x12 + x22 = 9HỆ THỐNG KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP HÌNH HỌC 10 (CƠ BẢN)ÔN TẬP HỌC KỲ IA/ LÝ THUY[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 1 NĂM HỌC 2011-2012TRƯỜNG THPT NGHĨA LỘMÔN: TOÁN LỚP 10Phần I- Lý thuyết cho cả hai banĐại số1. Hàm số đồng biến (Tăng), hàm số nghịch biến (Giảm), hàm số chẵn, lể.2. Cách giải phương trình bậc 1 và bậc 2 một ẩn – Định lý Vi ét3. Cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai4. Cách giải phương tr[r]
Chương 4Tính đặt chỉnh H¨older của bài toáncân bằngTrong chương này, ta trình bày tính đặt chỉnh H¨older của bài toán vôhướng và mở rộng ra cho bài toán tựa cân bằng véc tơ. Ta giả sử rằng tậpnghiệm của các bài toán luôn khác rỗng trong lân cận của điểm đang xét.4.1Tính đặt chỉnh H¨older của[r]
i,. . .,zi+m-1) Chú ý rằng, ma trận hệ số có các véc tơ v1,. . .,vm là các hàng của nó. Bởi vậy, nhiệm vụ của ta là chứng tỏ rằng m véc tơ này là độc lập tuyến tính. Hãy chứng minh hai khẳng định sau: a) Với i 1 bất kì: b)Chọn h là số nguyên nhỏ nhất sao cho tồn tại một tổ hợp tuyến[r]
Sở GD & ĐT Hà Giang Đề kiểm tra 1 tiết học kì IITrờng THPT Xín Mần Họ tên học sinh: . .lớp 10a1Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)Câu 1. Đại lợng nào là đại lợng vô hớng, vô hớng luôn dơng và véc tơ? Đại lợng Vô hớng Vô hớng luôn dơng Véc tơKhối lợngXu[r]
TRANG 3 --- HẾT TRANG 4 ---GIẢI CHI TIẾT VÀ BÌNH LUẬN Câ u I .2 Trước những bài toán về tam giác vuông , ta thường có hai hướng giải quyết: + Sử dụng định lý Pitago + Sử dụng tích vô hướ[r]
KIỂM TRA 15 PHÚTMÔN: HÌNH HỌC LỚP 10A2Câu 1: Cho tam giác ABC. Gọi I, J, K lân lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA.a) Hãy liệt kê tất cả các véc tơ được lập từ các điểm đã cho cùng phương với véc tơ →IJ.b) Các véc tơ được lập từ các điểm đã cho đối với véc tơ →KJ.Câu 2[r]