TRANG 1 BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRANG 2 BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI CŨ BÀI MỚI CÂU HỎI: NẾU ĐƯỜNG THẲNG Δ 1 VÀ ĐƯỜNG THẲNG Δ 2 SONG SONG VỚI NHAU THÌ VÉCTƠ PHÁP TUYẾN CỦA[r]
giáo án tiết 1 bài phương trình đường thẳng hình học 10 Giới thiệu: Ở chương trước chúng ta đã được làm quen với hệ trục tọa độ Oxy hay còn gọi là hệ trục tọa độ Đề các.Qua đó chúng ta biết được vị trí của một điểm, một vectơ.Hôm nay, cô trò ta sẽ bước sang một chương mới đó là: CHƯƠNG 3: PH[r]
TRANG 1 HÌNH HỌC 10 – CƠ BẢN CHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG I MỤC TIÊU: 1Kiến thức: -Giúp học sinh tái hiện và củng cố một số kiến thức[r]
TRANG 1 BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRANG 2 BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG BÀI CŨ BÀI MỚI CÂU HỎI: NẾU ĐƯỜNG THẲNG Δ 1 VÀ ĐƯỜNG THẲNG Δ 2 SONG SONG VỚI NHAU THÌ VÉCTƠ PHÁP TUYẾN CỦA[r]
CHUYÊN ĐỀ 2 ĐƯỜNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG Các bài toán về phần đường và phương trình đường thường yêu cầu xác định quỹ tích các điểm trong mặt phẳng tọa độ theo những điều kiện cho trước, quỹ tích này là một đường mà ta phải tìm phương trình của nó dựa vào định nghĩa:
TRANG 1 CHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN BIÊN SOẠN PHẠM QUỐC KHÁNH CHƯƠNG TRÌNH THAY SÁCH GIÁO KHOA 2008 CLICK TRANG 2 I.. CHỨNG TỎ RẰNG 3 ĐIỂM ĐÓ LUÔN THẲNG HÀNG.[r]
⇔ m 2 − 2mx + y − x = 0 vô nghiệm m ⇔ ∆ ’m < 0 ⇔ x 2 + x − y < 0 Vậy, tập hợp các điểm M(x, y) thoả mãn x 2 + x − y < 0 (các điểm thuộc miển trong (P): y = x 2 + x) không thuộc bất cứ đờng thẳng nào của họ (dm). Bài tập 3. Ta lần lợt xác định: • Phơng trình cạnh[r]
Bài mới Hoạt động 1:_Tiếp cận và hình thành khái niệm phương trình tham số của đường thẳng trong không _ _gian._ TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 12p - Chia lớp thành các nh[r]
c/ Viết phương trình mặt phẳng (ABC) d/ Tìm tọa độ của điểm E để ABCE là hình bình hành .Viết phương trình đường thẳng qua E và vuông góc với mặt phẳng (ABC) Bài 3. Trong kg Oxyz, cho 3 điểm A ( 1;2;1 , ) ( B 5;3;4 , ) ( C 8; 3;2 − ) . a/[r]
b) Viết phương trình đường thẳng d 1 là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v r = (2;3) Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi O là tâm của hình chữ nhật, các điểm E, F, G, H, I, J lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA, AE,[r]
3) i) Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng có dạng Ax + By + C = 0 với A 2 + B 2 > 0 (1) ii) Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng có dạng x = x0 hoặc y = kx + m (2).
c/ Viết phương trình mặt phẳng ABC d/ Tìm tọa độ của điểm E để ABCE là hình bình hành .Viết phương trình đường thẳng qua E và vuông góc với mặt phẳng ABC BÀI 3.. Tính diện tích của ∆ABC.[r]
- Tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng 3) Phương trình đường thẳng - Biết cách viết phương trình tham số của đường thẳng - Từ các phương trình của 2 đường thẳng, biết cách xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng đĩ
- Tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng 3) Phương trình đường thẳng - Biết cách viết phương trình tham số của đường thẳng - Từ các phương trình của 2 đường thẳng, biết cách xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng đĩ
Viết phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng _AB_ và tạo với 2 trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 10.. Giải các phương trình và bất phương trình sau: a.[r]
xác định 2 yếu tố - Tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng _ 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG_ - Biết cách viết phương trình tham số của đường thẳng - Từ các phương trình của 2 đường thẳng[r]
xác định 2 yếu tố - Tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng _ 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG_ - Biết cách viết phương trình tham số của đường thẳng - Từ các phương trình của 2 đường thẳng[r]
35 Viết phương trình đường thẳng ∆9 song song với mặt phẳng α và vuông góc với đường thẳng _d_1 36 Viết phương trình đường thẳng ∆10 là đường vuông góc chung của _d_1 và _d_3.Tính khoảng[r]
CHỌN MỘT ĐÁP ÁN DƯỚI ĐÂY TRANG 8 Đường thẳng có phương trình tham số : Phương trình tổng quát của là : CHỌN MỘT ĐÁP ÁN DƯỚI ĐÂY A.. TRANG 10 Cho ba đường thẳng : Phương trình đường thẳng[r]