đề kiểm tra học kỳ II năm học 2009 - 2010môn Tin học 7Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)Đề 1A/ Phần Lý thuyết(6 iểm) Cõu 1 (2 điểm). Nờu mt s kh nng nh dng d liu ca trang tớnh.Cõu 2: (2 điểm). Lc d liu l gỡ? Trỡnh by cỏc bc lc d liu?Cõu 3 (2 điểm). Trỡnh by cỏc thao tỏc sp xp d liu the[r]
thỡ cụng s tr thnh :A. =E2*C2/100. B. =E6*F6/100. C. =B6*C6/100. D. =B2*C2/100.Cõu 12: gp nhiu ụ thnh mt ụ ta phi thc hin nh th no?A. Chn cỏc ụ cn gp sau ú nhỏy chut vo biu tng B. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng C. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào bi[r]
Câu hỏi ôn tậpMôn : Khoa học - Lớp 4Câu 1: Thế nào gọi là quá trình trao đổi chất?Câu 2: Dựa vào lợng các chất dinh dỡng chứa trong mỗi loại thức ăn, ngời ta chia thức ăn thành mấy nhóm? Đó là những nhóm nào?Câu 3: Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn?Câu 4: Nguyên nhân gây béo phì là gì? Nêu[r]
)] = k2(1 - 1) = 0 Vy ab +bc + ca =0Bi 17: Gii bi toỏn sau bng cỏch lp phng trỡnh.Cú 3 ụ tụ chy trờn quóng ng AB. Cựng mt lỳc ụ tụ th nht chy t A ti B thỡ ụ tụ th hai chy t B ti A. Khi ụ tụ th nht ti B thỡ ụ tụ th 3 bt u chy t B ti A v v A cựng lỳc vi ụ tụ[r]
Trng THCS Nguyn KhuynT: Toỏn Lý Húa H v tờn: ..................................................... Kim tra 1 titMụn: Tin hc 7 Tit16 Thi gian: 45 phỳtLp: 7/...im: Li phờ: Duyt :I. :Phn I. Trc nghim (4)Cõu 1 (1,5): Hóy ni mi thnh phn ct A vi mt thnh phn tng ng ct B trongbng sau to thnh cõu hp l[r]
TRANG 10 ĐỀ TÀI 04: ÁP D Ụ NG LINQ TRONG 01 Ứ NG D Ụ NG C Ụ TH Ể SỐ SINH VIÊN: 01 Với phần mô tả đề tài của đề tài 01 quản lý các khóa học cùng việc giới hạn vào việc tạo ứng dụng WEB ph[r]
CÁC CỤM TỪ HAY NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH (CẦN CHÚ Ý)1. Holiday và Holidays- Trong ti ng Anh c a ng i Anh, hình th c holidays th ng c dùng ch ế ủ ườ ứ ườ đượ để ỉnh ng kì ngh l n trong n m. Trong nh ng tr ng h p khác ta dùng holiday. Ví ữ ỉ ớ ă ữ ườ ợd :ụ+ Where are you going for your summer ho[r]
18n+ và 41n là hai số chính phơng.2. Tớnh s cỏc ụ nh nht phi quột sn trờn mt bng cho bt kỡ vựng no ú trờn bng ny cng cha ớt nht 4 ụ ó quột sn.Hết1UBND TỉNH Thừa Thiên Huế kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnhSở Giáo dục và đào tạo lớp 9 thCS năm học 2007 - 2008 Môn : toán Đáp án và thang điể[r]
ASEN AS TRANG 3 BẢNG 13.1: CỎC CHẤT CHỦ YẾU LÀM Ụ NHIỄM ĐẤT VÀ NGUỒN GỐC CỦA CHỲNG DẠNG CHẤT Ụ NHIỄM NGUỒN GỐC CHỦ YẾU Chất ụ nhiễm vụ cơ As Nụng dược chứa As, H2SO4, y dược, nước thải c[r]
ASEN AS TRANG 3 BẢNG 13.1: CỎC CHẤT CHỦ YẾU LÀM Ụ NHIỄM ĐẤT VÀ NGUỒN GỐC CỦA CHỲNG DẠNG CHẤT Ụ NHIỄM NGUỒN GỐC CHỦ YẾU Chất ụ nhiễm vụ cơ As Nụng dược chứa As, H2SO4, y dược, nước thải c[r]
CÁCH V Ậ N D Ụ NG PH Ụ L Ụ C A: 2.1 Đặc điểm chung: Dự báo sức chịu tải giới hạn của cọc theo các chỉ tiêu cơ lý của đất nền như mô tả trên hình 2 với sức chống của đất ở mũi cọc q và ma[r]
18n+ và 41n là hai số chính phơng.2. Tớnh s cỏc ụ nh nht phi quột sn trờn mt bng cho bt kỡ vựng no ú trờn bng ny cng cha ớt nht 4 ụ ó quột sn.Hết1UBND TỉNH Thừa Thiên Huế kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnhSở Giáo dục và đào tạo lớp 9 thCS năm học 2007 - 2008 Môn : toán Đáp án và thang điể[r]
18n + và 41n là hai số chính phơng.2. Tớnh s cỏc ụ nh nht phi quột sn trờn mt bng cho bt kỡ vựng no ú trờn bng ny cng cha ớt nht 4 ụ ó quột sn.Hết1UBND TỉNH Thừa Thiên Huế kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnhSở Giáo dục và đào tạo lớp 9 thCS năm học 2007 - 2008 Môn : toán Đáp án và thang đ[r]
18n + và 41n là hai số chính phơng.2. Tớnh s cỏc ụ nh nht phi quột sn trờn mt bng cho bt kỡ vựng no ú trờn bng ny cng cha ớt nht 4 ụ ó quột sn.Hết1UBND TỉNH Thừa Thiên Huế kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnhSở Giáo dục và đào tạo lớp 9 thCS năm học 2007 - 2008 Môn : toán Đáp án và thang đ[r]
18n+ và 41n là hai số chính phơng.2. Tớnh s cỏc ụ nh nht phi quột sn trờn mt bng cho bt kỡ vựng no ú trờn bng ny cng cha ớt nht 4 ụ ó quột sn.Hết1UBND TỉNH Thừa Thiên Huế kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnhSở Giáo dục và đào tạo lớp 9 thCS năm học 2007 - 2008 Môn : toán Đáp án và thang điể[r]
Kĩ năng:_ - Biết thực hiện căn lề trong ụ tớnh; - Biết tăng hoặc giảm số chữ số thập phõn của dữ liệu ụ tớnh; - Biết cỏch kẻ đường biờn và tụ màu nền trong ụ tớnh.. Thỏi độ:_ - Học sinh [r]
18n+ và 41n là hai số chính phơng.2. Tớnh s cỏc ụ nh nht phi quột sn trờn mt bng cho bt kỡ vựng no ú trờn bng ny cng cha ớt nht 4 ụ ó quột sn.Hết1UBND TỉNH Thừa Thiên Huế kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnhSở Giáo dục và đào tạo lớp 9 thCS năm học 2007 - 2008 Môn : toán Đáp án và thang điể[r]
Van niệu đạo sau:Trẻ nam, tắc dưới ụ núi:Trẻ nam, tắc dưới ụ núi:Nếp niêm mạc thành trước niệu đạo,Nếp niêm mạc thành trước niệu đạo,Màng ngăn lòng niệu đạoMàng ngăn lòng niệu đạoGiãn lớn niệu đạo sau, bàng quang chống chọi, Giãn lớn niệu đạo sau, bàng quang chống chọi, RVU, thận c[r]