- Gv chỉ hình vuông đã chuẩn bị và nói : Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m - Giới thiệu cách đọc, và viết mét vuông : mét vuông viết tắt là m2 - Yêu cầu hs quan sát hì[r]
-Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng; biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó. -Học sinh biết vận dụng các [r]
Câu 8: Nêu ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông theo các hệ quả đã học, vẽ hình minh họa và ghi giả thiết, kết luận của từng trường hợp trên. B. Bài tập: Dạng 1: Tính các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Bài tập 57,58 tr.104.SGK Dạng 2: Vận dụng định lí tổng ba góc t[r]
3. Luỹ thừa bậc n của a là gì? Viết công thức nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. 4. Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? 5. Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng. 6. Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3,[r]
3 . Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Ví dụ. 4. Khi nào thì ta có tập hợp A con của tập hợp B? Ví dụ. 5 . Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán,kết hợp của phép cộng,phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép[r]
Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.. Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai[r]
- HS nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các tính chất trên vào việc tính nhanh. 3. Thái độ:
• Kiến thức : HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng & phép nhân số tự nhiên.Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. • Kỹ năng : Biết phát biểu & viết dạng tổng quát của các tính chất đó.[r]
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS, tính nhẩm. Nhận biết ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai hay nhiều số không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, cua hiệu đó. 3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng tính chất chia hết nó[r]
I.- MỤC TIÊU : - Học sinh nắm vững tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng , phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ; biết phát biểu và viết [r]
PHÁT TRIỂN CÁC HOẠT ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG 1: HƯỚNG dẫn học sinh bước đầu nắm được tính chất kết hợp của phép nhân các - Hát - Lớp nhận xét.. TRANG 3 số thập phân.[r]
2. Kỷ năng : Học sinh phđn biệt thông hiểu được tập N vă N*. Sử dụng được câc kí hiệu ≥ vă ≤ . Viết được số tự nhiín liền sau liền trước của một số hay bơiû số bằng chữ. 3. Thả đô : Rỉn luyện tính chính xâc, vận dụng cẩn thận khi sử dụng câc kí hiệu.
Luyện toán : Ôn luyện gọi tên các thành phần trong phép nhân ; KĨ THUẬT LẬP BẢNG CHIA 3 ; MỘT PHẦN BA CỦA ĐƠN VỊ ; TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN ; GIẢI TOÁN I/ MỤC TIÊU : -Củng cố tên gọ[r]
TRANG 1 LUYỆN TẬP SỐ TỰ NHIÊN, CÁC PHÉP TOÁN I.MỤC TIấU: HS biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đ[r]
MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng.. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.[r]
TRANG 1 PHÉP NHÂN TRONG Q CÓ CÁC TÍNH CHẤT CƠ BẢN: GIAO HOÁN, KẾT HỢP, NHÂN VỚI 1, TÍNH CHẤT PHÂN PHỐI CỦA PHÉP NHÂN ĐỐI VỚI PHÉP CỘNG Với hai số hữu tỉ 1.. Chú ý: - Phép nhân trong Q có[r]