} Khi m ộ t hàm có giá tr ị tr ả v ề không là void (nh ư trong ví d ụ trên), n ế u không tr ả v ề m ộ t giá tr ị s ẽ mang l ạ i m ộ t c ả nh báo trình biên d ị ch. Giá tr ị tr ả v ề th ự c s ự s ẽ không đượ c đị nh ngh ĩ a trong tr ườ ng h ợ p này (ngh ĩ a là, nó s ẽ là b ấ t c[r]
HỒ XUÕN NAM TRANG 2 CH ƯƠ NG IV: CH ƯƠ NG IV: TÍNH TOÁN PHÂN BỐ TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN PHÂN BỐ TẢI TRỌNG CHO CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CẦU CHO CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CẦU 1.. CÁC NHÓM PHƯ ƠNG PHÁP TÍ[r]
TRANG 1 CH CH ƯƠ ƯƠ NG 22 NG 22 HỆ SINH DỤC NAM HỆ SINH DỤC NAM TRANG 2 TINH HOÀN TINH HOÀN THÀNH PHẦN CẤU TẠO ĐƯỜNG DẪN TINH TRANG 3 TINH HOÀN - MÀNG TRẮNG - TRUNG THẤT TINH HOÀN - VÁCH[r]
TRANG 1 CH CH ƯƠ ƯƠ NG TRÌNH ĐÀO NG TRÌNH ĐÀO TẠO CHO BAN LÃNH ĐẠO TRANG 2 MỤC TIÊU ĐÀO TẠO • NÂNG CAO NHẬN THỨC VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TRONG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CỦA TỔ CHỨC TR[r]
TRANG 1 THỜI LƯỢNG: 40LT+20TH GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY: NGUYỄN HỮU NHÂN C Ơ S Ở D Ữ LI Ệ U N Ộ I DUNG 2 CH ƯƠ NG 1 : T Ổ NG QUAN V Ề CSDL CH ƯƠ NG 2 : CÁC MÔ HÌNH CSDL CH ƯƠ NG 3 : MÔ H[r]
TRANG 1 CH CH ƯƠ ƯƠ NG II: NG II: T T Ổ Ổ CH CH Ứ Ứ C CÔNG TÁC AN TOÀN LAO C CÔNG TÁC AN TOÀN LAO CH CH ƯƠ ƯƠ NG II: NG II: T TRANG 2 • QUYỀN HẠN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG •[r]
Chú ý : Chúng ta cũng có thể giải bài toán trên bằng cách thực hiện theo các bớc : Bớc 1: Xác định phơng trình đờng thẳng cố định luôn tiếp xúc với đồ thị hàm số. Bớc 2: Xác định toạ độ tiếp điểm và nhận xét rằng tiếp điểm là một
Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức: • Hiểu được mối quan hệ giữa đồ thị của hàm số y = ax 2 + bx + c và đồ thị hàm số y = ax 2 . • Hiểu được cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai theo 2 cách: tịnh tiến đồ thị, dựa vào tính chất của đồ thị hà[r]
Cực trị của hàm số chuyên đề 2 Cực trị của hàm số chuyên đề 2 Cực trị của hàm số chuyên đề 2 Cực trị của hàm số chuyên đề 2 Cực trị của hàm số chuyên đề 2 Cực trị của hàm số chuyên đề 2 Cực trị của hàm số chuyên đề 2 Cực trị của hàm số chuyên đề 2 Cực trị của hàm số chuyên đề 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C o ). Xác định tọa độ điểm uốn. 2) Định m để tiếp tuyến với (C o ) tại M có hoành độ m, cắt (C o ) tại hai điểm P, Q khác điểm M. Có giá trị nào của m để M là trung điểm đoạn PQ. 3) Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn PQ khi m thay đổi trong đi[r]
Trắc nghiệm hàm số mũ, logarit phần 2Trắc nghiệm hàm số mũ, logarit phần 2Trắc nghiệm hàm số mũ, logarit phần 2Trắc nghiệm hàm số mũ, logarit phần 2Trắc nghiệm hàm số mũ, logarit phần 2Trắc nghiệm hàm số mũ, logarit phần 2Trắc nghiệm hàm số mũ, logarit phần 2Trắc nghiệm hàm số mũ, logarit phần 2Trắc[r]
Đề trắc nghiệm Khảo sát hàm số (Đề số 2)Đề trắc nghiệm Khảo sát hàm số (Đề số 2)Đề trắc nghiệm Khảo sát hàm số (Đề số 2)Đề trắc nghiệm Khảo sát hàm số (Đề số 2)Đề trắc nghiệm Khảo sát hàm số (Đề số 2)Đề trắc nghiệm Khảo sát hàm số (Đề số 2)Đề trắc nghiệm Khảo sát hàm số (Đề số 2)Đề trắc nghiệm Khảo[r]
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Hàm số y=sinx và hàm số y=cosx đồng biến trên khoảng (0; π2) Hàm số y=cotx và hàm số y=cosx nghịch biến trên khoảng ( π2;0) Trong khoảng (π4; π2) hàm số y=tan x đồng biến còn hàm số y=cot x nghịch biến. Đồ thị hàm số y=sinx và y=cosx thì đ[r]
• Biểu diễn điều kiện của bài toán thông qua tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số từ đó ta tìm được điều kiện của tham số. Chú ý: * Nếu ta gặp biểu thức đối xứng của hoành độ các điểm cực trị và hoành độ các điểm cực trị là nghiệm của một tam thức bậc hai thì ta sử dụng định lí Vié[r]