Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy TRANG 11 BÀI TẬP 4: VIẾT CÁC SỐ SAU: Các số Đọc Sáu m[r]
Người biên soạn: - Cô giáo Bùi Thị Hòa Bài 1: Em chọn phương án đúng ghi Đ , sai ghi S vàoTrong số : 43135 Hai chữ số 3 có giá trị như nhau. Bài 2: Số bé nhất trong các số : 6357 ; 5763 ; 3765 ; 7653 ; 6573 là : …… Bài 3: Số liền sau của số 96119 là : A. 96118 B. 96121 C. 961[r]
Bài 3: Nối mỗi tranh với 1 số thích hợp ( theo mẫu) Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số 10,11,12,13,14,15, 16, 17, 18, 19 HS: Phân tích cấu tạo số 16 GV: Lưu ý cách viết số 16( số 16 gồm 2 chữ số 1 và 6 viết liền nhau) GV: Giới thiệu tương tự số 16 GV: Nêu yêu cầu HS: Tập v[r]
Đòn bẩy cho việc học tiếng AnhTiếng Anh ngày nay đã trở thành hành trang không thể thiếu thế nhưng nhiều người chỉ xem việc học tiếng Anh như là một nghĩa vụ. Chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn một số kinh nghiệm để tìm thấy niềm ham mê với bộ môn này. 1. Tưởng tượng bạn trong tương lai Hãy t[r]
VIẾT CÁC SỐ SAU VÀ CHO BIẾT MỖI SỐ CÓ BAO NHIÊU CHỮ SỐ, MỖI SỐ CÓ BAO NHIÊU CHỮ SỐ 0: NHIÊU CHỮ SỐ, MỖI SỐ CÓ BAO NHIÊU CHỮ SỐ 0: • MƯỜI LĂM NGHÌN.MƯỜI LĂM NGHÌN.. • NĂM MƯƠI NGHÌN.NĂM M[r]
4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét, tiết học – Hỏi củng cố bài -Số 13 gồm có mấy chục, mấy đơn vị ? -Số 14 gồm có mấy chục, mấy đơn vị ? -Số 15 được viết như thế nào ? - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về nhà ôn lại bài tập đọc số , viết số . - Chuẩn bị bài 16, 17 , 18 , 1[r]
-Giáo viên gắn 1 bó chục que tính và 3 que tính rời lên bảng -Hỏi học sinh : Được bao nhiêu que tính -Giáo viên nói : 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính -Học sinh làm theo giáo viên -13 que tính -Học sinh đọc lại . -Giáo viên ghi bảng : 13 -Đọc : mười ba -Số 13 gồm 1 chục và 3 đơ[r]
Trường: ………………………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IHọ và tên: ………………………. MÔN: TOÁN - LỚP 4Lớp: …………… (Thời gian 40 phút, không kể thời gian giao đề)ĐIỂM LỜI PHÊGiáo viên coi thi…………………...Giáo viên chấm thi………………….Bài 1: Viết vào chỗ trống (1 điểm)Viết số Đọc số542207352…………………...……………………………………………[r]
b) Số thập phân 12,15 đọc là:A. Mười hai phẩy mười lăm. B. Một nghìn hai trăm mười lămC. Một phẩy hai trăm mười lăm Số tự nhiên: 2 345 716Gồm có : 7 hàng. Đó là hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệuGồm c[r]
Họ và tên học sinh KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IINăm học 2009 – 2010MÔN TOÁN LỚP HAI Thời gian làm bài: 40 phútĐiểm:Lớp 2 Trường Tiểu học Duy Trinh Chữ kí GK:Bài 1.(1 điểm) Đọc, viết các số thích hợp vào ở bảng sau : Đọc số Viết sốTám trăm hai mươi ba Chín trăm mười lăm 305 900[r]
TRANG 1 CHƯƠNG MƯỜI LĂM - LẬP TRÌNH VỚI KỸ THUẬT DAO Reference DAO Trong bài nây ta sẽ học những cách lập trình căn bản với MS Access database qua kỹ thuật DAO mà không cân dùng đến Cont[r]
21 số gạo của ngày đầu, ngày thứ ba bán gấp ba lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu Kilôgam gạo.Bài giải……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..Bài 5: (1 điểm)Một mảnh vườn hình[r]
21 số gạo của ngày đầu, ngày thứ ba bán gấp ba lần ngày thứ hai. Hỏi trungbình mỗi ngày bán được bao nhiêu Kilôgam gạo.Bài giải……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..……………………………………………………..Bài 5: (1 điểm)Một mảnh vườn hình[r]