A: Where’s your school?B: It’s in Lieu Giai street.bThursday, October 17th, 2013Unit 6:Lesson 1: Part 3-4. (Pages 43)II/ Listen and tick :2.A: What school is it?B: It’s Le Van Tam School.A: Where is it?B: It’s in Thanh Hai Village.aUnit 6:Thursday, October 17th, 2013
Điền kí hiệu ∈ hoặc 134. Điền kí hiệu ∈ hoặc vào ô vuông cho đúng: a) 4 ƯC (12, 18); b) 6 ƯC (12, 18); c) 2 ƯC (4, 6, 8); d) 4 ƯC (4, 6, 8); e) 80 BC (20, 30); g) 60 BC (20, 30); h) 12 BC (4, 6, 8); [r]
patents5 himself. He also knows all the steps for getting a trademark6 for yourcompany, such as registering7 a brand name or logo8, so you can restassured9 that everything related to your new product will be safe.No.2Calling all authors and musicians! If you’ve scripted10 a work or composed11[r]
Hướng dẫn:Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về đường đến các nơi trong thị trấn của em/trong làng em/ gần trường em.Study skills - Listening (Kỹ năng học - Nghe)Before listening:- read the questions carefully- decide what information you are listening for- think of some words that you[r]
Bộ sách dành cho các em nhỏ học mẫu giáo để học tiếng anh với các câu riêng lẻ, đơn giản giúp các bé làm quen với tiếng anh một cách nhẹ nhàng, gần gũi với các em. Các em có thể học trực tiếp qua các hình ảnh dễ thương, ngộ nghĩnh. Bộ sách gồm các chủ đề như sau: K.1.1 Look at the Clock, Max K.1.2[r]
Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2. 10. Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau như sau: . Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2. Hướng dẫn giải. * Chia hai vế của đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2 cho 3 . 6, ta[r]
Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: 21. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -4, 6, , , 4. Bài giải: Số đối của các số -4, 6, , , 4 lần lượt là 4, -6, -5, -3, -4.
+ Hợp lí, thoải mái, sử dụng, bảo quản.- Gv: Yêu cầu hs đọc thông tin phần c, d vàtrả lời các câu hỏi- Gv: Yêu cầu hs điền từ còn thiếu vào chỗchấm. Hs thảo luận với các bạn trong nhómC. Hoạt động luyện tập- Gv: Yêu cầu hs lần lượt hoàn thiện các nội a.dung bài tập sau đó thảo luận với các thànhviên[r]
Tiết 30 §16 ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG1. Ước chung:Ví dụ: Viết tập hợp các ước của 4 và tập hợp các ước của 6, ta có:Ö(4) = {1; 2; 4}Ö(6) = {1; 2; 3; 6}Các số 1 và 2 vừa là ước của 4, vừa là ước của 6. Ta nói chúng là ước chung của 4 và 6Vậy thế nào là ước chung của hai hay nhiều số Ước chung c[r]
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh cần nắm: Tỉ lệ bản đồ là gì? Ý nghĩ hai loại dạng bản đồ: số tỉ lệ và thước tỉ lệ 2. Kĩ năng Nâng cao kĩ năng tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ số và tỉ lệ thước theo đường chim bay II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bản đồ có tỉ lệ khác n[r]
+ HN -> Ma ni la hướngĐông Nam+ Cu a la Lăm pơ -> BăngGV chia lớp làm 6 nhóm Cốc hướng Bắclàm BT 3 - a.+ Cu a la Lăm pơ -> Ma ni+ Nhóm 1: Hướng baytừ HN -> Viêng Chăn+ Nhóm 2:từ HN -> Gia các ta+ Nhóm 3:từ HN -> Ma ni la+ Nhóm 4: từ Cu a laLăm[r]
Viết các phép chia sau dưới dạng phân số. 4. Viết các phép chia sau dưới dạng phân số. a) 3 : 11 ; b) -4 : 7 c) 5 : (-13) d) x chia cho 3 (x ∈ Z). Hướng dẫn giải. a) ; b) ; c) ; d) .
Tuần 2Ngày soạn: 27/8/2016Bài 2:DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM VÀ AN TOÀN THÍ NGHIỆM( tiết 4, 5, 6)I. MỤC TIÊU- Tài liệu HDH trang 11II. CHUẨN BỊ1. Giáo viên- Một số dụng cụ thí nghiệm.- Kính hiển vi, kính lúp.2. Học sinh- Đọc bài trước, tìm hiểu tên và cách sử dụng của một số dụng cụ thí nghiệm.I[r]
TUẦN 6 Ngày soạn: 14 9 2012. Ngày giảng: T2, 1792012 TIẾT 1: CHÀO CỜ TIẾT 2: TẬP ĐỌC NỖI DẰN VẶT CỦA ANĐRÂYCA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Đọc đúng các tiếng, từ khó: Anđrâyca, nấc lên, nức nở, hoảng hốt, mãi sau. Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong bài trong bài. Hiểu[r]
Dựa vào bất đẳng thức tam giác, 15. Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác. Trong các trường hợp còn lại, hãy thử dựng tam giác có độ dài ba cạnh như thế: a) 2cm, 3cm, 6cm b) 2cm, 4cm, 6cm c) 3c[r]
Bộ sách Scott Foresman reading street gồm các quyển sau: 5.1.1 Learning from Ms Liang 5.1.2 The Challenges of Storm Chasing 5.1.3 Tobys Vacation 5.1.4 Famous Women Athletes 5.1.5 A Nation of Many Colors
5.2.1 Using Special Talents a 5.2.2 Holocaust Rescuers 5.2.3 The Gift 5.2.4 Habitats in Need of[r]
bộ đề ôn tiếng anh 6 phần 4 bộ đề ôn tiếng anh 6 phần 4 bộ đề ôn tiếng anh 6 phần 4 bộ đề ôn tiếng anh 6 phần 4 bộ đề ôn tiếng anh 6 phần 4 bộ đề ôn tiếng anh 6 phần 4 bộ đề ôn tiếng anh 6 phần 4 bộ đề ôn tiếng anh 6 phần 4 bộ đề ôn tiếng anh 6 phần 4 bộ đề ôn tiếng anh 6 phần 4 bộ đề ôn tiếng anh 6[r]
Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 (4) Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 (4) Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 (4) Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 (4) Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 (4) Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 (4) Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 (4) Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 (4) Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 (4) Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 (4) Ngữ pháp t[r]
BAI LUYEN SO 6 IOE LỚP 4 BAI LUYEN SO 6 IOE LỚP 4 BAI LUYEN SO 6 IOE LỚP 4 BAI LUYEN SO 6 IOE LỚP 4 BAI LUYEN SO 6 IOE LỚP 4 BAI LUYEN SO 6 IOE LỚP 4BAI LUYEN SO 6 IOE LỚP 4 BAI LUYEN SO 6 IOE LỚP 4 BAI LUYEN SO 6 IOE LỚP 4BAI LUYEN SO 6 IOE LỚP 4 BAI LUYEN SO 6 IOE LỚP 4 BAI LUYEN SO 6 IOE LỚP 4BAI[r]
Nhìn các hình 3, 4 và 5, viết các tập hợp A, B, M, H. 4. Nhìn các hình 3, 4 và 5, viết các tập hợp A, B, M, H. Bài giải: Mỗi đường cong kín biểu diễn một tập hợp, mỗi dấu chấm trong một đường cong kín biểu diễn một phần tử của tập hợp đó. Hãy xét xem "bút" có phải là một phần tử của tập hợp H hay[r]