KD2002: Cho (E): . Xác định tọa độ điểm M, N sao cho: Điểm M thuộc trục hoành, điểm N thuộc trục tung; MN tiếp xúc (E); Đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tìm GTNN đó. (ĐS: ) KB2002: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm , pt (AB): x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD Tìm tọa[r]
4) Gọi α , β , γ lần lượt là các góc tạo bởi mp(ABC) với các mp(OAB); (OBC);(OCA). Chứng minh: cos 2α + cos 2 β + cos 2γ = 1Bài 65:Hình chóp SABCD đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD= b. SA = 2avà SA vuông góc với đáy, M ∈ SA với AM = m (0 ≤ m ≤ 2a ) .a) Mp(MBC) cắt h/chóp theo thiết diện là hình[r]
b) Có 40 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 40. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấmthẻ được chọn ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ mangsố chia hết cho 10.Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác A[r]
1) Kỹ thuật tham số hóa : (Xem lại các bài toán tìm tọa độ điểm ở phần cơ bản)+) Gọi điểm M(m,n) => cần tìm 1 hệ PT để tìm m,n+) Thường áp dụng vào bài toán tìm tọa độ điểm : nếu điểm M thuộc d : ax + by + c = 0( a ≠ 0 ) thìM( ;bm cma− − ), lúc này tọa độ M chỉ còn 1 ẩn và ta chỉ cần tìm 1 PT, tương[r]
Chủ đề 1: Không gian vectơ……………………………………………………………………1 I. Vectơ và các phép toán………………………………………………………….……………..1 II. Hệ tọa độ, tọa độ của vectơ và của điểm………………………………………………. …….1 III. Phương trình đường thẳng…………………………………………………………..………..3 IV. Vị trí tương đối của hai đường thẳng, chùm đường thẳng………[r]
3 x 2 2 x 5 nếu x ≠ 1y f ( x) x 1liên tục tại x = 1.2mxnếu x = 1Câu 3.(2,5 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:a). y x 3 4 x 2 52Câu 4. (1,5 điểm) Cho hàm số y b.) y 1 sin 2 3 x .xcó đồ thị (C).x 1a). Giải phương trình y ' 4 .b). Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) biết[r]
:Uℝ3 là mặt tham số hóa chính quy vớia. Xác định các ký hiệu Christoffel.b. Chứng minh rằngt(t , v) là đường trắc định với mọi v .c. Tìm độ cong trắc địa của đường cong t (u, t ) với 𝑢 𝜖 ℝd. Kiểm chứng rằng là hệ tọa độ trắc địa, và xác định độ cong Gauss theophương trình (6[r]
Tư duy logic cách giải một số bài toán phương pháp tọa độ trong mặt phẳngTư duy logic cách giải một số bài toán phương pháp tọa độ trong mặt phẳngTư duy logic cách giải một số bài toán phương pháp tọa độ trong mặt phẳngTư duy logic cách giải một số bài toán phương pháp tọa độ trong mặt phẳngTư duy l[r]
đường tròn tâm O) là 4cm và chiều cao là 6cm. Biết rằng mặt phẳng chứa trục OI cắt (T) theo một parabol(đỉnh I). Tính thể tích V( cm3 ) của chiếc ly.A. 12B. 127272C.D.55Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1;2;3), B (3;4;4) và mặt phẳng (P): . Giá trị nàocủa tham[r]
5. Đường đẳng nhiệt6.Củng cố và dặn dò03V( cm )Bài 45: ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ – MA-RI-ÔTĐH Quảng Nam5. Đường đẳng nhiệt1.Kiểm tra bài cũLà đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không đổi2.Đặt vấn đề3.Thí nghiệmDạng đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p,V): Là một[r]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, trên các tia Ox, Oy... 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, trên các tia Ox, Oy lần lượt lấy các điểm A và B thay đổi sao cho đường thẳng AB luôn tiếp xúc với đường tròn tâm O bán kính 1. Xác định tọa độ của A và B để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất. Hướng dẫn. Ta có: 2SOAB = AB[r]
6. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm 6. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm : A(7; -3); B(8; 4); C(1; 5); D(0;-2). Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình vuông. Hướng dẫn: Ta có: = (1; 7); = (1; 7) = => ABCD là hình bình hành (1) ta lại có : AB2 = 50 => AB = 5 √2 [r]
1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: 1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: a) + = 1 b) 4x2 + 9y2 = 1 c) 4x2 + 9y2 = 36 Hướng dẫn: a) Ta có: a2 = 25 => a = 5 độ dài trụ[r]
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(1;1)G(1;1), đường cao từ đỉnh A có phương trình 2x−y+1=02x−y+1=0 và các đỉnh B, C thuộc đường thẳng Δ:x+2y−1=0Δ:x+2y−1=0. Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C biết diện tích tam giác ABC bằng 6Lời giải.....................
Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ 30. a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của các hàm số sau: y = x + 2; y = -x + 2 b) Gọi giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = -x + 2 với trục hoành theo thứ tự là A, B và gọi giao điểm của hai đường thẳn[r]
Câu 9.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD, điểm M(5;7) nằm trên cạnh BC.Đường tròn đường kính AM cắt BC tại B và cắt BD tại N(6;2), đỉnh C thuộc đường thẳng d: 2x-y-7=0.Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD, biết hoành độ đỉnh C nguyên và hoành độ đỉnh A bé[r]
4. Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy và đi qua điểm M(2 ; 1) 4. Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy và đi qua điểm M(2 ; 1) Hướng dẫn : Đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ nên tâm I của nó phải cách đều hai trục tọa độ. Đường tròn này[r]
Trong bài báo này, mô hình dầm Timoshenko bằng vật liệu xốp với hệ trục tọa độ đặt trên mặt trung hòa được sử dụng trong phân tích ổn định. Mô hình vật liệu xốp với ba quy luật phân bố lỗ rỗng theo chiều cao tiết diện: đều, đối xứng và bất đối xứng được xem xét. Hệ phương trình cân bằng và điều kiện[r]
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2015 (Đề số 5) Câu 1. (2 điểm)a) Khảo sát biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y=x3-3x2+3. b) Tìm giá trị tham số m ∈ R thì đồ thị của hàm số y=-x4+4mx2-4m có 3 cực trị là 3 đỉnh của 1[r]
Bài 4: (3,0 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm B(5;0) và đường thẳng ∆: x – 2y + 5 = 0. a). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm B và d song song với đường thẳng ∆. b) Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho M[r]