THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn Vật lí – Đề số 03 Th ầy Đặ ng Vi ệt Hùng – Hocmai.vn Cho bi ết: h ằng s ố Pl ăng h = 6,625.10 –34 J.s; độ l ớn điện tích nguyên t ố e = 1,6.10 –19 C; t ốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 ms; s ố Avôga đrô NA = 6,02.10 23 mol –1. Câu 1. M ột c[r]
Dàn ý bài v ăn thuy ết minh v ềcái kéoBố cục một bài văn thuyết minh về cái kéo ai chả biết gồm có 3 phần không biết mới lạ1/ Mở bài: giới thiệu chung về cái kéo hoặc tình huống để đối tượng xuất hiện2/ Thân bài: định nghĩa về cái kéo là một dụng cụ như thế nào– Sơ lược về nguồn gốc củ[r]
ĐS: a/ C2H6Ob/ tạo C2H4: 33,33%, tạo (C2H5)2O: 66,67%Bài 31: Cho 1 dung dịch axit hữu cơ đơn chức no A. Trung hòa 15ml dung dịch A cần 20ml dung dịchNaOH 0,3M.a. Tính nồng độ mol của dung dịch Ab. Sau khi trung hòa 125ml dung dịch A người ta cô cạn dung dịch sau phản ứng và sấy khô thì[r]
DẠNG 3: LẬP SỐ CÓ CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA CHỮ SỐ NÀO ĐÓ Câu 1. ĐVH: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau và a) bắt đầu bằng chữ số 3 b) chữ số hàng chục là 4 c) không bắt đầu bởi 12 d) luôn có mặt chữ số 5 Đs: a) 210 b) 180 c) 1440 d) 7[r]
MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 1 MỤC LỤC 2 MỞ ĐẦU 4 1. Lý do chọn đề tài 4 2. Mục đích nghiên cứu 5 3. Đối tượng nghiên cứu 5 4. Phạm vi nghiên cứu 5 5. Phương pháp nghiên cứu 5 NỘI DUNG 6 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 6 I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG 6 ĐỊNH NGHĨA 6 1. Lũy thừa hai vế của phươ[r]
1)Dạng 1: Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáyVí dụ 1: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC = a và biết AB = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ.Ví dụ 2: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. T[r]
Thay chữ số vào dấu * 119. Thay chữ số vào dấu * để được hợp số: ; . Bài giải: Cách 1: Xét xem mỗi số từ 10 đến 19 (từ 30 đến 39) xem số nào có ước khác 1 và chính nó. Cách 2: Dùng bảng số nguyên tố ở cuối sách giáo khoa đề loại bỏ các số nguyên tố trong khoảng từ 10 đến 19 (từ 30 đến 39). ĐS: 10[r]
So sánh:a) (-7) . (-5) với 0;b) (-17) . 5 với (-5) . (-2);c) (+19) . (+6) với (-17) . (-10). 82. So sánh: a) (-7) . (-5) với 0; b) (-17) . 5 với (-5) . (-2); c) (+19) . (+6) với (-17) . (-10). Bài giải: Thực hiện các phép tính rồi so sánh hai kết quả. ĐS: a) (-7) . (-5) >[r]
Câu 1. Điền vào chỗ trống:Câu 2. Đặt câu Câu 1. Điền vào chỗ trống: a) “ch” hoặc “tr”. chăm sóc, một trăm, va chạm, trạm y tế b) “ết” hoặc “ếch”: ngày tết, dấu vết, chênh chếch, dệt vải Câu 2. Đặt câu: a) Với từ chứa tiếng bắt đầu bằng “ch”: * Hoa rất chăm học bài. * Bố thường dặn em: “Muốn h[r]
Biết hệ số của 3. Biết hệ số của x2trong khai triển của (1 - 3x)n là 90. Tìm n. Bài giải: Với số thực x ≠ 0 và với mọi số tự nhiên n ≥ 1, ta có: (1 - 3x)n = [1 - (3x)]n = Ckn (1)n – k (-3)k . xk. Suy ra hệ số của x2trong khai triển này là 32C2n .Theo giả thiết, ta có: 32C2n = 90 => C2n = 10. T[r]
Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 146. Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 x, 140 x và 10 < x < 20. Bài giải: Theo đầu bài, x là một ước chung của 112 và 140. Vì 112 = 24 . 7; 140 = 22 . 5 . 7 nên ƯCLN (112, 140) = 22 . 7 = 28. Mỗi ước chung cuẩ 112 và 140 cũng là ước của 28 và ngược lại.[r]
và 8cm biết rằng chu vi đáy bằng 2 lần chiều cao lăng trụ.Tính thể tích và tổngdiện tích các mặt của lăng trụ.Đs: V = 240cm3 và S = 248cm2Bài 4: Cho lăng trụ đứng tam giác có độ dài các cạnh đáy là 37cm ; 13cm;30cm và biết tổng diện tích các mặt bên là 480 cm2 . Tính thể tích lăng trụ .Đs<[r]
Tính tổng: 57. Tính tổng: a) (-17) + 5 + 8 + 17; b) 30 + 12 + (-20) + (-12); c) (-4) + (-440) + (-6) + 440; d) (-5) + (-10) + 16 + (-1). Bài giải: HD: Đổi chỗ các số hạng trong tổng để hai số đối nhau đứng liền nhau. ĐS: a) 13; b) 10; c) -10; d) 0.
Bài 33. Giải phương trình Bài 33. Giải phương trình a) √2.x - √50 = 0; b) √3.x + √3 = √12 + √27; c) √3. - √12 = 0; d) - √20 = 0. Hướng dẫn giải: a) √2.x - √50 = 0 √2.x = √50 x = x = = √25 = 5. b) ĐS: x = 4. c) √3. - √12 = 0 √3. = √12 = = = √4 = 2[r]
KD2002: Cho (E): . Xác định tọa độ điểm M, N sao cho: Điểm M thuộc trục hoành, điểm N thuộc trục tung; MN tiếp xúc (E); Đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tìm GTNN đó. (ĐS: ) KB2002: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm , pt (AB): x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD Tìm tọa[r]