Câu 1. Hàm số 2 2 1 y x x có bao nhiêu cực trị? A.0 B.1 C.2 D.3 Câu 2. Cho hàm số 2 2 2 3 y x x mx m có đồ thị (Cm). Với tất cả giá trị nào của m thì (Cm) cắt Ox tại ba điểm phân biệt? A. 2 2 m B. 2 1 m C. 1 2 m [r]
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? Hãy xác định các hệ số a, b của chúng và xét xem hàm số bậc nhất nào đồng biến, nghich biến. a) y = 1 - 5x; b) y = -0,5x; c) y = √2(x - 1) + √3; d) y = 2x2 + 3[r]
Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b 29. Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b trong mỗi trường hợp sau: a) a = 2 và đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5. b) a = 3 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2; 2). c) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = √3x và đi qua điể[r]
Ôn tập Đại số lớp 10 1. Hàm số y = ax +b Tập xác định D = R . Hàm số y = ax +b đồng biến trên R <=> a > 0 Hàm số y = ax +b nghịch biến trên R <=> a < 0 Đồ thị là đường thẳng qua A(0; b), B(ba; 0) 2. Hàm số hằng y = b Tập xác định D = R Đồ thị hàm số y = b là đường thẳng song song với trục hoàn[r]
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b, A. Tóm tắt kiến thức: 1. Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b, trong đó a, b là những số cho trước và a ≠ 0. 2. Tính chất: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính[r]
Cho hàm số y = ax + 3. 22. Cho hàm số y = ax + 3. Hãy xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau: a) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = -2x. b) Khi x = 2 thì hàm số có giá trị y = 7. Bài giải: a) a = -2. b) Ta có 7 = a . 2 + 3. Suy ra a = 2.
1. Hàm số liên tục tại một điểm:y = f(x) liên tục tại x0 • Để xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm x0 ta thực hiện các bước:B1: Tính f(x0).B2: Tính (trong nhiều trường hợp ta cần tính , )B3: So sánh với f(x0) và rút ra kết luận.2. Hàm số liên tục trên một khoảng: y = f(x) liên t[r]
Biết rằng với x = 4 thì hàm số y = 3x + b có giá trị là 11. Tìm b. Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị b vừa tìm được. 18. a) Biết rằng với x = 4 thì hàm số y = 3x + b có giá trị là 11. Tìm b. Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị b vừa tìm được. b) Biết rằng đồ thị của hàm số y = ax + 5 đi qua điểm A (-[r]
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÔN: TOÁN – LỚP 12 ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Cho hàm số Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biết khi: A. . B. . C. . D. . Câu 2. Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó kh[r]
Bài 1: Cho hàm số y=f(x)=(3a) x+8a, Với giá trị nào của a thì hàm số là hàm số bậc nhất b,Với giá trị nào của a thì hàm số đồng biến trên R ? c, Với giá trị nào của a thì hàm số nghịch biến trên R ?d,Nếu a=5 thì hàm[r]
Câu 9: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 2 x 2 3 x 4 9 . Tìm số điểm cực trị của hàm sốy f x .A. 0.B. 1.C. 2.D. 3.Câu 10: Cho hàm số f ( x) x 4 2 x 2 . Hàm số g ( x) f ( x) 4 x 2 đạt cự[r]
đồ thị có tiệm cận ngang là số giao điểm đường con với trục hoành Câu 1: Hàm số y x3 3x 2 4 đồng biến trên khoảng nào? A. 2;0 B. ; 2 và 0; C. 2;0 D. ; 2 và 0; Câu 2: Hàm số y 2x sin x A. Nghịch biến trên tập xác định B. Đồng biến trên ( ∞;0) C. Đồng biến trên tập xác định D. Đồn[r]
Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3. 27. Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3. a) Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2; 6). b) Vẽ đồ thị của hàm số. Bài giải: a) Vì đồ thi của hàm số đi qua điểm A(2; 6) nên ta có 6 = a . 2 + 3. Suy ra hệ số góc a = 1, 5. b) Hàm số đã cho là y =[r]
max 2có đồ thị là C . Tại điểm M 2;4 thuộc C , tiếp tuyến củabx 3C song song với đường thẳng 7 x y 5 0 . Các giá trị thích hợp của a và b là:a 1; b 2.B. a 2; b 1.C. a 3; b 1.D. a 1; b[r]
Cho hàm số bậc nhất y = ax - 4 (1). 26. Cho hàm số bậc nhất y = ax - 4 (1). Hãy xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau: a) Đồ thị của hàm số (1) cắt đường thẳng y = 2x - 1 tại điểm có hoành độ bằng 2. b) Đồ thị của hàm số (1) cắt đường thẳng y = -3x + 2 tại điểm có tung độ bằng 5. Bài giải: a)[r]
Cho hàm số Bài 7. Cho hàm số y = . a) Với giá trị nào của tham số m, đồ thị của hàm số đi qua điểm (-1 ; 1) ? b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng . Hướng dẫn giải: a) Điểm (-1[r]
a) Với m = 1, hãy tìm tập xác định của hàm số. b) Tìm m để hàm số xác định với mọi x . Bài 3: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số: a) y = x6 – 4x2 + 5 b) y = 6x3 – x c) y = 2|x| + x2 d) Bài 4: Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số sau trên khoảng đã chỉ ra a y = x2 – 2x + 3 trên (1; + )[r]
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM Bài 1. Xét chiều biến thiên của các hàm số a. y = b. y = x³3 + 3x² – 7x – 2 c. y = x4 – 2x² + 3 d. y = –x4 + 3x² e. y = f. y = –x³ + 12x Bài 2: Chứng minh hàm số y = nghịch biến trên khoảng (0; 3) và đồng biến trên khoảng (–3; 0). Bài 3: Định m để hàm số a. y[r]
Câu 1 :Cho hàm số . Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = 2x + m khi và chỉ khi A. m = B. C. m 1 D. Câu 2 :Cho hàm số . Đạo hàm y (1) bằng A. B. C. D. Câu 3 :Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thị hàm số bằng A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 4 :Cho hàm số . Giá[r]
Cho hàm số bậc nhất y = (m - 2)x + 3 9. Cho hàm số bậc nhất y = (m - 2)x + 3. Tìm các giá trị của m để hàm số: a) Đồng biến; b) Nghịch biến. Bài giải: a) m > 2; b) m < 2.