Gạch dưới số mà em chọn: 90. Gạch dưới số mà em chọn: a) Nếu a 3 và b 3 thì tổng a + b chia hết cho 6; 9; 3. b) Nếu a 2 và b 4 thì tổng a + b chia hết cho 4; 2; 6. c) Nếu a 6 và b 9 thì tổng a + b chia hết cho 6; 3; 9. Bài giải: a) Nếu a 3 và b 3 thì tổng a + b chia hết cho 6; 9; . b) Nếu[r]
Điền chữ số vào dấu * để: 104. Điền chữ số vào dấu * để: a) chia hết cho 3; b) chia hết cho 9; c) chia hết cho cả 3 và 5; d) chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau). Bài giải: a) Hãy điền chư số vào dấu * để tổng 5 +[r]
Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ? 103. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ? a) 1251 + 5316; b) 5436 - 1324; c) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27. Bài giải: HD: Có thể tính tổng (hiệu) rồi xét xem kết quả tìm được có chia hết cho 3, cho 9 k[r]
Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó: 105. Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó: a) Chia hết cho9; b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Bài giải: a) Số chia hết cho 9 oh[r]
Một số có tổng các chữ số chia cho 9 108. Một số có tổng các chữ số chia cho 9 (cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 ( cho 3) cũng dư m. Ví dụ: Số 1543 có tổng các chữ số bằng: 1 + 5 + 4 + 3 = 13. Số 13 chia cho 9 dư 4 chia cho 3 dư 1. Do đó số 1543 chia cho 9 dư 4, chia cho 3 dư 1. Tìm số dư khi ch[r]
Bài 2. Chứng minh rằng Bài 2. Chứng minh rằng với n ε N* ta luôn có: a) n3 + 3n2 + 5n chia hết cho 3; b) 4n + 15n - 1 chia hết cho 9; c) n3 + 11n chia hết cho 6. Hướng dẫn giải: a) Đặt Sn = n3 + 3n2 + 5n Với n = 1 thì S1 = 9 chia hết cho 3 Giả sử với n = k ≥ 1, ta có Sk = (k3 + 3k2 + 5k) 3 T[r]
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 A. Tóm tắt kiến thức: 1. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9. 2. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
chăm sóc trẻ em.- Xác đònh giá trò bản thân can hướng tới để bảo vệ và chămsóc trẻ em trong bối cảnh thế giới hiện nay.- Giao tiếp : thể hiện sự cảm thông với những hoàn cảnh khókhăn, bất hạnh của trẻ em.3. Thái độ: quan tâm, u thương, chăm sóc trẻ em.II. Chuẩn bò của giáo viên và học sinh1/[r]
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1’)- Học thuộc định nghĩa, định lí, hệ quả của góc nội tiếp- BTVN: 16a, 17, 18, 19, 20, 21 (SGK)- Chứng minh lại bài tập 13 (SGK) bằng cách dùng định lí góc nội tiếp4. Đánh giá, nhận xét sau bài dạy………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………[r]
- Giáo viên cho HS đọc đầubài, vẽ hình vào vở và tìmcách giải.- Giáo viên hướng dẫn HS Do hai đường tròn bằng nhau nên hai cung nhỏ ABgiải.bằng nhau vì cùng căng dây AB.··- HS lên bảng trình bày lời Suy ra BMA= BNAnên tam giác MBN cân tại B.giải của mình.Bài 23:a) Trường hợp M nằm bên trong đường tr[r]
Thứ tư, ngày 21 tháng 10 năm 2015Tiết 4ÔN GIỮA HỌC KỲ II. MỤC TIỂU:- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.- Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai làm gì ? (BT2).- Nghe-viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả (BT3) ; tốc độ viếtkhoảng 55 chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong[r]
AXIS NORTH POLE SOUTH POLE EARTH’S AXIS 184 TRANG 13 CALIFORNIA NORTH NORTH POLE SOUTH POLE AC[[O`G THINK, TALK, AND WRITE MAIN IDEA Why does the position of the Sun in the sky seem to c[r]
Tính giá trị của đa thức Bài 42. Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 - 6x + 9 tại x = 3 và tại x = -3. Hướng dẫn giải: - Thay x = 3 vào biểu thức P(x) = x2 - 6x + 9 ta được. P(3) = 32 - 6.3 + 9 = 9 - 9.18 + 9 = 0. Vậy giá trị của biểu thức P(x) tại x = 3 là 0. - Thay x = -3 vào biểu thức P(x), ta[r]
Bài 15. Kiểm tra xem giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau: Bài 15. Kiểm tra xem giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình bào trong các bất phương trình sau: a) 2x + 3 < 9; b) -4x > 2x + 5; c) 5 - x > 3x - 12 Hư[r]