Ví dụ: Huệ cùng các bạn vào vườn - 1,2 HS chữa bài trướcc lớp.hoa (tranh 1). Thấy một khóm hồng - Lớp nhận xét. Làm vào vở .đang nở hoa rất đẹp, Huệ thích lắm(tranh 2). Huệ chìa tay định ngắt mộtbông hồng. Tuấn thấy thế vội ngăn lại(tranh 3). Tuấn khuyên Huệ khôngngắt hoa trong vườn. Hoa của[r]
Bài 23 Trên đường thẳng A cho bốn điểm M,N,P,Q như hình 31. Hãy trả lời các câu hỏi sau:a) Trong các tia MN,MP,MQ,NQ có những tia nào trùng nhau? Bài 23 Trên đường thẳng A cho bốn điểm M,N,P,Q như hình 31. Hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Trong các tia MN,MP,MQ,NQ có những tia nào trùng nhau? b)[r]
Bài 23. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 23. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 2x - 3 > 0; b) 3x + 4 < 0; c) 4 - 3x ≤ 0; d) 5 - 2x ≥ 0. Hướng dẫn giải: a) 2x - 3 > 0 <=> 2x > 3[r]
Hãy nêu hình ảnh của các cặp góc so le trong và các cặp góc đồng vị trong thực tế. Bài 23. Hãy nêu hình ảnh của các cặp góc so le trong và các cặp góc đồng vị trong thực tế. Hướng dẫn giải: Học sinh tự làm.
Tính: sin 25 độ / cos 65 độ. Bài 23: Tính: a) b) Hướng dẫn giải: a) b) Nhận xét: Cách giải như trên là dựa vào định lý: nếu hai góc phụ nhau thì sin của góc này bằng côsin của góc kia, tang của góc này bằng côtang của góc kia.
Tìm chiều quay của đường tròn tâm A và đường tròn tâm C Bài 23. Dây cua-roa trên hình 76 có những phần là tiếp tuyến của các đường tròn tâm A, B, C. Chiều quay của đường tròn tâm B ngược chiều quay của kim đồng hồ. Tìm chiều quay của đường tròn tâm A và đường tròn tâm C (cùng chiều quay hay ngược[r]
Chứng minh rằng: 23. Chứng minh rằng: (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab; (a – b)2 = (a + b)2 – 4ab. Áp dụng: a) Tính (a – b)2 , biết a + b = 7 và a . b = 12. b) Tính (a + b)2 , biết a - b = 20 và a . b = 3. Bài giải: a) (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab - Biến đổi vế trái: (a + b)2 = a2 +2ab + b2 = a2 – 2ab + b[r]
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: Bài 23. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: a) 3x2y + = 5x2y b) - 2x2 = -7x2 c) + + = x5. Hướng dẫn giải: Điền các đơn thức thích hợp vaod chỗ trống: a) 3x2y + = 5x2y → là 2x2y b) - 2x2 = -7x2 → là -5 x2 c) + + = x5 có nhiều[r]
Giải hệ phương trình sau: 23. Giải hệ phương trình sau: Bài giải: Ta có: Trừ từng vế hai phương trình (1) và (2) ta được: (1 - √2)y - (1 + √2)y = 2 ⇔ (1 - √2 - 1 - √2)y = 2 ⇔ -2y√2 = 2 ⇔ y = ⇔ y = ⇔ y = (3) Thay (3) vào (1) ta được: ⇔ (1 + √2)x + (1 - √2) = 5 ⇔ (1 + √2)x + + 1 = 5 ⇔ (1 +[r]
Cho x ∈ Q, và x # 0. Cho x ∈ Q, và x # 0. Viết dưới dạng a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là b) Lũy thừa của c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là Lời giải: a) b) c)
Dựa vào tính chất " Nếu x < y và y< z thì x< z" hãy so sánh Bài 23 Dựa vào tính chất " Nếu x < y và y< z thì x< z" hãy so sánh a) và 1,1 b) -500 và 0,001 c) và Lời giải: a) b) -500 < 0 < 0,001 => -500 < 0,001 c)
Khóa học LUYỆN/GIẢI BÀI TẬP mônTOÁN 2015WWW.MOON.VNLUYỆN TẬP05. BÀI TOÁN CỰC TRỊ BẬC BA – PHẦN 2Mod Lê Văn Tuấn()Câu 1: Cho hàm số y = x3 − 3mx 2 + 3 m2 − 1 x + 4m − m3 − 1 . Tìm m để hàm số có cực trị tại A,B sao chotam giác ABC nhận gốc tọa độ O là trực tâm biết C ( 2;1)Câu 2: Cho hàm số y[r]
bài 23. Hình 31 cho biết hai tia AM Bài 23. Hình 31 cho biết hai tia AM và AN đối nhau, góc tia AO nằn giữa hai tia AN và AP , Hãy tính số đo x của Giải:= 1800 -330 = 1470 x= 1470 -580 =-890
Bài 23. Cho đường tròn (O) Bài 23. Cho đường tròn (O) và một điểm M cố định không nằm trên đường tròn. Qua M kẻ hai đường thẳng. Đường thẳng thứ nhất cắt (O) tại A và B.Đường thẳng thứ nhất cắt (O) tại C và D. Chứng minh MA. MB = MC. MD Hướng dẫn giải: Xét hai trường hợp: a) M ở bên trong đường t[r]
LUẬN VĂN PHƯƠNG THỨC KỂ CHUYỆN TRONG TRUYỆN NGẮN TẠ DUY ANH MỞ ẦU 1. í do chọn đề tài 1.1. Phương thức kể chuyện (PTKC) là phương diện cơ bản, là yếu tố quan trọng tạo nên tác phẩm tự sự. Tuy nhiên, mãi đến giữa thế kỉ XX, khi ngành nghiên cứu tự sự học phát triển mạnh thì vấn đề nghiên cứu p[r]