U7 LESS2 A2-3

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "U7 LESS2 A2-3":

UNIT 15 GOING OUT A2-3

UNIT 15 GOING OUT A2-3

Unit 15 Going out A23 hay nhất, soạn theo chuẩn kiến thức kỹ năng, soạn theo chương trình giảm tải của Bộ GD. Được cập nhật mới nhất, đã chỉnh sửa mới nhất vào cuối năm học này. Rất kỹ, rất Unit 15 Going out A23 được soạn theo hướng học dễ hiểu.

10 Đọc thêm

100 BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

100 BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Bài 1 Nguyen Minh Hai
Với mọi a, b, c dương. CMR:
∑ ab
a2 + ab + b2 6 ∑ 2a a + b
Lời giải (hoanglong2k)
Áp dụng BĐT CauchySchwarz ta có :
∑ a
2a + b ≥
(a + b + c)2
2 ∑ a2 + ∑ ab
Nên ta cần chứng minh
(a + b + c)2
2 ∑ a2 + ∑ ab ≥ ∑ a2 + ab ab + b2

(a + b + c)2
2 ∑ a2 + ∑ ab − 1 ≥ ∑  a2 + ab ab + b[r]

36 Đọc thêm

BÀI 63 TRANG 92 SGK TOÁN LỚP 9 TẬP 2

BÀI 63 TRANG 92 SGK TOÁN LỚP 9 TẬP 2

Bài 63. Vẽ các hình lục giác đều Bài 63. Vẽ các hình lục giác đều, hình vuông, hình tam giác đều cùng nội tiếp đường tròn (O;R) rồi tính cạnh của các hình đó theo R. Hướng dẫn giải: Hình a. Gọi ai  là cạnh của đa giác đều i cạnh. a) a6= R (vì OA1A2 là tam giác đều) Cách vẽ: vẽ đường tròn (O;R). T[r]

2 Đọc thêm

BÀI 44 TRANG 20 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 44 TRANG 20 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 44. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a) x3 + ;                                          b) (a + b)3 – (a – b)3 c) (a + b)3 + (a – b)3 ;                      d) 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 e) - x3 + 9x2 – 27x + 27. Bài giải: a) x3 +  = x3  + ()3 = (x +[r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 88 SGK HÌNH HỌC 10

BÀI 1 TRANG 88 SGK HÌNH HỌC 10

1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: 1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: a)  +  = 1 b) 4x2 + 9y2 = 1 c) 4x2 + 9y2 = 36 Hướng dẫn: a) Ta có: a2 = 25 => a = 5 độ dài trụ[r]

2 Đọc thêm

LÝ THUYẾT HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TIẾP).

LÝ THUYẾT HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TIẾP).

Tổng hai lập phương A. Kiến thức cơ bản: 6. Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) 7. Hiệu hai lập phương: A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) Ta có bảy hằng đẳng thức đáng nhớ: 1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 3. A2 – B2 = (A + B)(A – B) 4. (A + B)3 = A3 + 3A2B +[r]

1 Đọc thêm

TU VUNG A2 TU VUNG A2 TU VUNG A2 TU VUNG A2 TU VUNG A2

TU VUNG A2 TU VUNG A2 TU VUNG A2 TU VUNG A2 TU VUNG A2

1. The car always breaks down because of its old _______.Select one:a. engineb. machinec. machineryd. motorPhản hồiThe correct answer is: engine2. I'll go on holiday ________ I can.Select one:a. as soon asb. asc. untild. howPhản hồiThe correct answer is: as soon as3. I have difficulty _______[r]

7 Đọc thêm

ĐỀ THI LÝ GIẢI CHI TIẾT 01

ĐỀ THI LÝ GIẢI CHI TIẾT 01

Câu 1: Hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động là : x1 = A1 cos(ω1t + φ) cm, x2 = A2 cos( ω2t + φ) cm ( với A1 < A2 , ω1< ω2 và 0< < 2). Tại thời điểm ban đầu t = 0 khoảng cách giữa hai điểm sáng là a . Tại thời điểm t = Δt hai điểm sáng cách nhau là 2a,[r]

7 Đọc thêm

TONG HOP KIEN THUC VA DANG BAI TAP TOAN 9

TONG HOP KIEN THUC VA DANG BAI TAP TOAN 9

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Điều kiện để căn thức có nghĩa.
A có nghĩa khi A ≥ 0
2. Các công thức biến đổi căn thức.

a. A2 = A

b. AB =

A. B

( A ≥ 0; B ≥ 0)


c. A = A


( A ≥ 0; B > 0)


d. A2 B = A B


( B ≥ 0)

B B


e. A B =


A2 B


( A ≥ 0; B ≥ 0)


e. A B = −


A2 B


( A <[r]

26 Đọc thêm

BÀI 4. BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (NHỊ PHÂN)

BÀI 4. BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (NHỊ PHÂN)

TÌM KIẾM NHỊ PHÂNTỔ 4TÌM KIẾM NHỊ PHÂN@ Xác định bài toán•INPUT : Dãy A là dãy tăng gồm N số nguyên khác nhaua1, a2,…,aN và số nguyên k;* OUTPUT : Chỉ số i mà ai = k hoặc thông báo không có số hạngnào của dãy A có giá trị bằng k.@ Ý tưởngTÌM KIẾM NHỊ PHÂNSử dụng tính chất dãy A đã sắp xếp tăn[r]

9 Đọc thêm

Công thức Vật Lý 12 (Cơ Bản)

CÔNG THỨC VẬT LÝ 12 (CƠ BẢN)

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC1. Phương trình dao động: x = Acos(ωt + φ)Tần số góc ω = 2πf = 2. Vận tốc tức thời: v = –ωAsin(ωt + φ)3. Gia tốc tức thời: a = –ω²x = –ω²Acos(ωt + φ) (luôn hướng về VTCB)xmax = A; vmax = ωA; amax = ω²A4. Chiều dài quỹ đạo: L = 2A5. Hệ thức độc lập thời gian: A² = 6. Cơ năn[r]

10 Đọc thêm

SO PI U7 9 TESTB

SO PI U7 9 TESTB

job I had was in 3hotel. I worked there in allmy university holidays 4three years. I startedby washing up in the kitchen. A year later, I movedupstairs and cleaned 5bedrooms. I thenprogressed to the restaurant where I worked as6waitress. Finally, I worked in reception, theeasiest and 7job of[r]

3 Đọc thêm

Đề thi thử lớp 10 môn Toán có đáp án năm 2014 (P5)

ĐỀ THI THỬ LỚP 10 MÔN TOÁN CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2014 (P5)

Đề thi thử môn Toán vào lớp 10 năm 2014 - đề số 5 Câu 1: (2,5 điểm) 1. Cho biểu thức: với a > 0, b > 0, a ≠ b. Chứng minh giá trị của biểu thức Q không phụ thuộc vào a và b. 2. Các số thức a, b, c thỏa mãn a + b +[r]

5 Đọc thêm

EVERYONE SPEAK KIDS 2 WB

EVERYONE SPEAK KIDS 2 WB

2.What does she look like?2. tahShe’s sand yD Unscramble and write..3. rsdes4. kscos1. look like / What / he / does / ?B Look and fill in the blanks.2. very / is / She / pretty / .3. young and / He / handsome / is / .E Answer the question.What does your best friend[r]

14 Đọc thêm

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN GDCD THPT 2016 - 2017

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN GDCD THPT 2016 - 2017

Đầy đủ kế hoạch giảng dạy môn GDCD 3 khối 10, 11,12 nha: KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN GDCD KHỐI LỚP:10 HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016 2017(Tổng số: 18 tiết)Số lần kiểm tra thường xuyên: 1 bài 15 phút; 1 lần kiểm tra miệng trở lênSố lần kiểm tra định kỳ: 1 bài từ 1 tiết ;1 bài kiểm tra học kỳTuần(Ngày,tháng, nă[r]

30 Đọc thêm

UNIT 3 AT HOME A1 - A2

UNIT 3 AT HOME A1 - A2

Unit 3 At home A12 hay nhất, soạn theo chuẩn kiến thức kỹ năng, soạn theo chương trình giảm tải của Bộ GD. Được cập nhật mới nhất, đã chỉnh sửa mới nhất vào cuối năm học này. Rất kỹ, rất hay Unit 3 At home A12 được soạn theo hướng học dễ hiểu.

31 Đọc thêm

LÝ THUYẾT CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC

LÝ THUYẾT CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC

Nhắc lại hệ thức lượng trong tam giác vuông. Nhắc lại hệ thức lượng trong tam giác vuông. Cho tam giác ABC vuông góc tại đỉnh A ( = 900), ta có: 1. b2= a.b’;  c2 = a.c’ 2. Định lý Pitago : a2 = b2 + c2 3. a.h = b.c 4. h2 = b’.c’ 5.  =  +  1. Định lý cosin Định lí: Trong một tam giác bất kì, bình[r]

3 Đọc thêm

LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

1. Đường thẳng ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương (a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng. 1. Đường thẳng  ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương  (a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng:                    , t ∈ R là tham số. Nếu a1, a2, a3 đều khác không, ta viết p[r]

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ

LÝ THUYẾT TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ

1. Định nghĩa 1.Định nghĩa Cho hai vectơ  và   khác vectơ . Tích vô hướng của  và  là một số được ký hiệu là ., được xác định bởi công thức sau :  . = ||.||cos(, )  2. Các tính chất của tích vô hướng Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng : Với ba vectơ , ,  bất kì và mọ[r]

2 Đọc thêm

BÀI 34 TRANG 17 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 34 TRANG 17 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Rút gọn các biểu thực sau: 34. Rút gọn các biểu thực sau:a) (a + b)2 – (a – b)2;            b) (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3 c) (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2 Bài giải: a) (a + b)2 – (a – b)2 = (a2 + 2ab + b2) – (a2 – 2ab + b2)                                 = a2 + 2ab + b2 – a2 + 2a[r]

1 Đọc thêm