Unit 15 Going out A23 hay nhất, soạn theo chuẩn kiến thức kỹ năng, soạn theo chương trình giảm tải của Bộ GD. Được cập nhật mới nhất, đã chỉnh sửa mới nhất vào cuối năm học này. Rất kỹ, rất Unit 15 Going out A23 được soạn theo hướng học dễ hiểu.
Bài 1 Nguyen Minh Hai Với mọi a, b, c dương. CMR: ∑ ab a2 + ab + b2 6 ∑ 2a a + b Lời giải (hoanglong2k) Áp dụng BĐT CauchySchwarz ta có : ∑ a 2a + b ≥ (a + b + c)2 2 ∑ a2 + ∑ ab Nên ta cần chứng minh (a + b + c)2 2 ∑ a2 + ∑ ab ≥ ∑ a2 + ab ab + b2 ⇔ (a + b + c)2 2 ∑ a2 + ∑ ab − 1 ≥ ∑ a2 + ab ab + b[r]
Bài 63. Vẽ các hình lục giác đều Bài 63. Vẽ các hình lục giác đều, hình vuông, hình tam giác đều cùng nội tiếp đường tròn (O;R) rồi tính cạnh của các hình đó theo R. Hướng dẫn giải: Hình a. Gọi ai là cạnh của đa giác đều i cạnh. a) a6= R (vì OA1A2 là tam giác đều) Cách vẽ: vẽ đường tròn (O;R). T[r]
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 44. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a) x3 + ; b) (a + b)3 – (a – b)3 c) (a + b)3 + (a – b)3 ; d) 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 e) - x3 + 9x2 – 27x + 27. Bài giải: a) x3 + = x3 + ()3 = (x +[r]
1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: 1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: a) + = 1 b) 4x2 + 9y2 = 1 c) 4x2 + 9y2 = 36 Hướng dẫn: a) Ta có: a2 = 25 => a = 5 độ dài trụ[r]
Tổng hai lập phương A. Kiến thức cơ bản: 6. Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) 7. Hiệu hai lập phương: A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) Ta có bảy hằng đẳng thức đáng nhớ: 1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 3. A2 – B2 = (A + B)(A – B) 4. (A + B)3 = A3 + 3A2B +[r]
1. The car always breaks down because of its old _______.Select one:a. engineb. machinec. machineryd. motorPhản hồiThe correct answer is: engine2. I'll go on holiday ________ I can.Select one:a. as soon asb. asc. untild. howPhản hồiThe correct answer is: as soon as3. I have difficulty _______[r]
Câu 1: Hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động là : x1 = A1 cos(ω1t + φ) cm, x2 = A2 cos( ω2t + φ) cm ( với A1 < A2 , ω1< ω2 và 0< < 2). Tại thời điểm ban đầu t = 0 khoảng cách giữa hai điểm sáng là a . Tại thời điểm t = Δt hai điểm sáng cách nhau là 2a,[r]
TÌM KIẾM NHỊ PHÂNTỔ 4TÌM KIẾM NHỊ PHÂN@ Xác định bài toán•INPUT : Dãy A là dãy tăng gồm N số nguyên khác nhaua1, a2,…,aN và số nguyên k;* OUTPUT : Chỉ số i mà ai = k hoặc thông báo không có số hạngnào của dãy A có giá trị bằng k.@ Ý tưởngTÌM KIẾM NHỊ PHÂNSử dụng tính chất dãy A đã sắp xếp tăn[r]
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC1. Phương trình dao động: x = Acos(ωt + φ)Tần số góc ω = 2πf = 2. Vận tốc tức thời: v = –ωAsin(ωt + φ)3. Gia tốc tức thời: a = –ω²x = –ω²Acos(ωt + φ) (luôn hướng về VTCB)xmax = A; vmax = ωA; amax = ω²A4. Chiều dài quỹ đạo: L = 2A5. Hệ thức độc lập thời gian: A² = 6. Cơ năn[r]
job I had was in 3hotel. I worked there in allmy university holidays 4three years. I startedby washing up in the kitchen. A year later, I movedupstairs and cleaned 5bedrooms. I thenprogressed to the restaurant where I worked as6waitress. Finally, I worked in reception, theeasiest and 7job of[r]
Đề thi thử môn Toán vào lớp 10 năm 2014 - đề số 5 Câu 1: (2,5 điểm) 1. Cho biểu thức: với a > 0, b > 0, a ≠ b. Chứng minh giá trị của biểu thức Q không phụ thuộc vào a và b. 2. Các số thức a, b, c thỏa mãn a + b +[r]
2.What does she look like?2. tahShe’s sand yD Unscramble and write..3. rsdes4. kscos1. look like / What / he / does / ?B Look and fill in the blanks.2. very / is / She / pretty / .3. young and / He / handsome / is / .E Answer the question.What does your best friend[r]
Đầy đủ kế hoạch giảng dạy môn GDCD 3 khối 10, 11,12 nha: KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN GDCD KHỐI LỚP:10 HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016 2017(Tổng số: 18 tiết)Số lần kiểm tra thường xuyên: 1 bài 15 phút; 1 lần kiểm tra miệng trở lênSố lần kiểm tra định kỳ: 1 bài từ 1 tiết ;1 bài kiểm tra học kỳTuần(Ngày,tháng, nă[r]
Unit 3 At home A12 hay nhất, soạn theo chuẩn kiến thức kỹ năng, soạn theo chương trình giảm tải của Bộ GD. Được cập nhật mới nhất, đã chỉnh sửa mới nhất vào cuối năm học này. Rất kỹ, rất hay Unit 3 At home A12 được soạn theo hướng học dễ hiểu.
Nhắc lại hệ thức lượng trong tam giác vuông. Nhắc lại hệ thức lượng trong tam giác vuông. Cho tam giác ABC vuông góc tại đỉnh A ( = 900), ta có: 1. b2= a.b’; c2 = a.c’ 2. Định lý Pitago : a2 = b2 + c2 3. a.h = b.c 4. h2 = b’.c’ 5. = + 1. Định lý cosin Định lí: Trong một tam giác bất kì, bình[r]
1. Đường thẳng ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương (a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng. 1. Đường thẳng ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương (a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng: , t ∈ R là tham số. Nếu a1, a2, a3 đều khác không, ta viết p[r]
1. Định nghĩa 1.Định nghĩa Cho hai vectơ và khác vectơ . Tích vô hướng của và là một số được ký hiệu là ., được xác định bởi công thức sau : . = ||.||cos(, ) 2. Các tính chất của tích vô hướng Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng : Với ba vectơ , , bất kì và mọ[r]