VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiết 1)I. MỤC TIÊU:- Rèn kỹ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100- Cấu tạo số. Viết, đọc các số từ 10 đến 100- Tia sốII. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-[r]
Tính:a) Tính: 102 ; 103; 104; 105; 106 b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 62. a) Tính: 102 ; 103; 104; 105; 106 b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000; 1 000 000; 1 tỉ; 1 00...0 (12 chữ số 0) Bài giải: a) Ta biết: 10n = 1 0...[r]
1611Thuốc B 4136914Hỏi tác dụng của 2 loại thuốc trên có như nhau không?25. Trọng lượng (kg) và vòng eo (cm) của 15 đối tượng được đo lường và kết quả như sau:Trọng lượng 51 66 47 54 64 75 54 52 53 52 48 46 63 40 90Vòng eo71 89 64 74 87 93 66 74 75 72 70 66 81 57 94a) Viết phương trình đường thẳng h[r]
2x2xò f ' ( x) edx = ( 4 - 2x) e x + C2xdx =B.dx = ( 2 - x ) e x + CD.ò f ' ( x) e2x2- x xe +C2dx = ( x - 2) e x + CCâu 41: Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để trả lương chonhân viên trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng[r]
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp án, kết quả tính,...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. 0,8% = ? A. B. C. D. 2.[r]
Ứng dụng phần mềm famis trong thành lập bản đồ địa chính từ máy toàn đạc điện tử.ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TIN HỌC VÀ PHƯƠNG PHÁP TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ TRONG THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỜ SỐ 102 TỶ LỆ 1:1000 XÃ NGHINH TƯỜNG, HUYỆN VÕ NHAI, TỈNH THÁI NGUYÊNKhóa Luận Tốt Nghiệp Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyê[r]
+ Vẽ hình minh hoạ trên bảng(hoặc vẽ sẵn trên bảng phụ) : trực quan, HS dễ dàng tiếpthu nội dung bài học. Nhưng việc này mắc nhược điểm là độ chính xác không cao vàmất nhiều thời gian.+ Minh hoạ bằng Physics 2.1(Part II): ưu điểm vượt trội.13+ Hiện tượng phản xạ, khúc xạ ánh sáng, phản xạ toàn phần.[r]
1.Kiến thức :- Giúp HS nắm được các hằng đẳng thức, tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.2.Kỹ năng:- Rèn kỹ năng vận dụng để giải các bài tập đơn giản, rèn khả năng quan sát để sử dụng hằngđẳng thức phù hợp.3.Thái độ:- Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác .II. CHUẨN BỊ:- Giáo viê[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 - TH LONG HÒA Bài 1: (1điểm) a. Khoanh tròn vào số bé nhất: 11 31 52 94 b. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 54 69 86 18 Bài 2: (1[r]
Bài 1: Dùng cấu trúc lựa chọn switch, vẽ flowchart và viết chương trình cho máy nạp tiền điện thoại tự động. Hiện máy có thể nạp tiền cho các thuê bao: Mobifone, Vinaphone, Viettel, Sfone và Beeline. Số tiền mà người sử dụng có thể nạp: 10 000, 20 000, 50 000, 100 000, 200 000 và 500 000. Người[r]
Quy ước: A. Tóm tắt kiến thức: 1. am : an = am - n(a ≠ 0, m ≥ n ). Quy ước: a0 = 1 (a ≠ 0). Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của số bị chia trừ đi số mũ của số chia. 2. Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10: = a . 10 + b; = a[r]
uychhuỵchngã huỵchluýnh quýnhkhuỳnh tayhuỳnh huỵchuỳnh uỵchThứ tư ngày 26 tháng 02 năm 2014Bài 102uynh - uychuynhuychhuỵchhuynhngã huỵchphụ huynhhuỳnh huỵchluýnh quýnhuỳnhuỵchkhuỳnh tayThứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao
Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh. Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên bản đồ hình quạt bên. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh: a) Thích màu xanh ? b) Thích màu đỏ ? c) Thích màu trắng ? d) Thích màu tím ? Bài giải: a)[r]
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 61. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa): 8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100 ? Bài giải: 8 = 23; 16 = 42 hay 24; 27 =[r]