Bài 1 : ÔN TẬP CÁC SỐĐẾN 100 000I/Mục tiêu:Giúp HS ôn tập:-Cách đọc,viết các số đến 100 000.-Phân tích cấu tạo số.Bài 1 : ÔN TẬP CÁCSỐ ĐẾN 100 000viết sốđọc số87543tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn[r]
750008000085000…90000……10000095000Thứ ba ngày 21 tháng 4 năm 2015ToánÔn tập các số đến 100 0002 Đọc các số : 36 982 ; 54 175 ; 90 631 ; 14 034 ; 8066 ;71 459 ; 48 307 ; 2003 ; 10 005 (theo mẫu).Mẫu: 36 982 đọc là ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi haiThứ ba ngày 21tháng[r]
CHÀO MNĂM HỌC 2016 - 2017MÔN TOÁNGiáo viên: Văn(TỔGiảng4 + 5)Thanh§Æt tÝnh råi tÝnh:1234 + 347527343456 -Thứ hai, ngày 29 tháng 8 năm 2016TOáNÔn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)Bài 1: Tính nhẩm..7000 + 2000=9009000 3000600=..
I.MỤC TIÊU : Đọc, viết được các số đến 100 000. Biết phân tích cấu tạo số . Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi tính toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ô[r]
TUẦN 1Ngày dạy: 22082011Tiết : 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1OO OOOI.Mục tiêu: Đọc, viết được các số đến 100 000. Biết phân tích cấu tạo số.GDHS tính chính xác, cẩn thận.II.Đồ dùng dạy học: GV vẽ sẵn bảng số trong bài tập 2 lên bảng.III.Hoạt động trên lớp:
A. ÔN TẬP VỀ ĐỌC VIẾT SO SÁNH SỐ TỰ NHIÊN I. Ghi nhớ: Cách đọc, viết số tự nhiên? Cách so sánh số tự nhiên? II. Luyện tập: Bài 1: Đọc các số sau rồi cho biết mỗi chữ số thuộc hàng nào? Lớp nào? a) 1 547 034 b) 14 324 642 c) 135 674 456 Bài 2: a) Viết số, biết số đó gồm: + 4 trăm nghìn, 7 ch[r]
Bác Thời vay 2 000 000 đồng của ngân hàng 42. Bác Thời vay 2 000 000 đồng của ngân hàng để làm kinh tế gia đình trong thời hạn một năm. Lẽ ra cuối năm bác phải trả cả vốn lẫn lãi, Song bác đã được ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm một năm nữa, số lãi của năm đầu được gộp vào với vốn để tính lãi[r]
đường chưachưa đượcđược trảitrải nhựa?nhựa?Tóm tắtTrải nhựaChưa trải nhựa …km?9850m25 850mThứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2011ToánPhép trừ các số trong phạm vi 100 000Tóm tắtTrải nhựaChưa trải nhựa …m?9850m25 850m
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 3 môn ToánĐề kiểm tra cuối học kì IIMôn: Toán lớp 3Năm học 2014 2015(Thời gian làm bài: 40 phút)Họ và tên :.........................................................................Lớp:36I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.Bài 1. Trong các số: 4[r]
Cuối năm 2000 số dân của nước ta là 77 515 000 người. Cuối năm 2000 số dân của nước ta là 77 515 000 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm là 1,3 % thì đến hết năm 2001 số dân của nước ta là bao nhiêu người ? Bài giải: Số dân của nước ta tăng thêm trong năm 2001 là: 77515000 x 1,3 : 100 = 100769[r]
Bài 1. Đọc các số đo diện tích. Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm Bài 1. a) Đọc các số đo diện tích :29mm2; 305mm2; 1200mm2. b) Viết các số đo diện tích : - Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông - Hai nghì[r]
3kmBÀI GIẢIĐộ dài đoạn đường AC là:2350 – 350 = 2000 (m )2000 = 2kmĐộ dài đoạn đường AD là :2+3 =5 ( km )Đáp số : 5 kmCủng cố ,dặn dò-Muốn cộng hai số có nhiều chữ sốta làm thế nào ?- Muốn cộng hai số có nhiều chữ số taviết các số hạng sao cho các chữ sốở cùng một hàng đều thẳng cột vớ[r]
... km ?Bài 3:Bài giải:Quãng đường chưa được trải nhựa là :25850 – 9850 = 16000 (m)16000 m= 16 kmĐáp số : 16 kmTRÒ CHƠIRUNG CHUÔNG VÀNGKhoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng :6485286290--27539
Các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000 là:1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10 000Bài tập 2 : Viết các số tròn trăm liêntiếp vào ô trống :93009900Bài tập 3 : Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9 990Các số tròn chục từ 9 940 [r]
Bài 1: Dùng cấu trúc lựa chọn switch, vẽ flowchart và viết chương trình cho máy nạp tiền điện thoại tự động. Hiện máy có thể nạp tiền cho các thuê bao: Mobifone, Vinaphone, Viettel, Sfone và Beeline. Số tiền mà người sử dụng có thể nạp: 10 000, 20 000, 50 000, 100 000, 200 000 và 500 000. Người[r]
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 2. Diện tích rừng Cúc Phương là 22 200ha. Hãy viết số đo diện tích khu rừng đó dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông. Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4ha = ... m2 ha = ... m2 20ha = ... m2 ha = ..[r]