M Ở ĐẨU Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) là loài cá n ổi, rộng muối, có thể nuôi v ới mật độ cao, cá cũng sử dụng tốt thức ăn công nghiệp, sinh trưởng nhanh và có giá tr ị kinh tế nên đã trở thành đối tư ợng nuôi hấp dẫn ở nhiều nước thuộc châu Á – Thái Bình D ương (Lan & CTV, 20[r]
Th ếgi ới yêu quái trong v ăn hóa c ủang ười Nh ật B ảnKhán giả Việt Nam, nhất là giới trẻ, khá quen thuộc với những bộ phim lấy bối cảnh từ truyềnthuyết phương Tây như “Harry Porter”, “Chúa tể của những chiếc nhẫn”, “Chạng vạng”… Quađó, thế giới thần bí của phù thủy, yêu tinh, thần tiên, ma[r]
Tìm hi ểu bút lông ngh ệthu ật c ủa Nh ậtB ảnL ễh ội là d ịp để m ọi ng ười bày t ỏước v ọng và c ầu may m ắn. Ng ười Nh ật s ửd ụng bút lông để vi ếtch ữ. V ăn hóa này đã ăn sâu vào đời s ống c ủa h ọtrong nhi ều th ếk ỉ qua. Trong ti ếng Nh ật, ngh ệthu ật vi ết ch ữđẹp[r]
ớ c nóng vô cùng phát tri ển. Ng ườ i Nh ật r ấtthích t ắm, h ọth ậm chí còn quan ni ệm r ằng: “R ượ u u ống 3 l ần, t ắm r ửa 3 nhà, tr ẻl ại 3 n ăm”. Su ốinướ c nóng trong ti ếng Nh ật đượ c g ọi là Onsen (Ôn Tuy ền), t ừth ời xa x ưa đã là n ơi ph ổbi ến chom ọi ng ườ i th ưgiãn c ơ[r]
c th ải th ủy s ản ở c ảng cá th ải rangoài môi tr ườn g c ũng đa ng làm ô nhi ễm môi tr ườn g nghiêm tr ọng. L ượn g n ước c ấpcho các c ảng cá s ửd ụng là t ươn g đối l ớn nên n ước th ải th ủy s ản ở c ảng cá x ảra ngoàimôi tr ườn g c ũng khá l ớn, nh ưng đa ph[r]
Yatai v ăn hóa ẩm th ực đườ n g ph ốởNh ật B ảnNh ưb ất c ứm ột qu ốc gia châu Á nào, Nh ật B ản c ũng có v ăn hóa ẩm th ực đườn g ph ốđa d ạngnh ưng v ẫn gi ữđược nh ững nét tinh túy, đặc tr ưng nh ất ch ứkhông d ễdàng b ị hòa tan nh ưt ại nhi ềuqu ốc gia khác. Nói t ới món ăn[r]
danh t , m c dù đôi khi ch ng ta s dụng các k hiệu như + hay %, và đôi khi là sdụng một cụm tác lời hát biểu ro osition trình bày về sự v t hay sự kiệnnào đó xảy ra một cách tự nhiên, ho c là được dựng nên ác lời hát biểu chứa haiho c nhiều khái niệm được nối với nhau bởi các t hay cụm t nối để tạo[r]
Động vật có vú sống ở biển, đại dương cũng như sông hồ, nước ngọt. Một số loài như cá heo, cá voi sống cả đời dưới nước, một số loài như rái cá, hải cẩu,… xuống nước chủ yếu để kiếm ăn. Tất cả các động vật có vú dưới nước đều bơi giỏi và một số loài có thể lặn lâu dưới nước. Thú biển, giống như động[r]
Thú v ị v ới phong t ục vi ết ch ữđầu n ămm ới ở Nh ật B ảnVào nh ững ngày đầu c ủa n ăm m ới, ng ười Vi ệt Nam chúng ta th ườn g đến nh ững đền chùa bênc ạnh vi ệc đi l ễchùa c ầu m ột n ăm m ới th ịnh v ượn g, bình yên thì còn để xin ch ữ. M ỗi ch ữth ưphápđược xin có m ột v ẻđẹp và m ột ý[r]
95V. Xương hàm dưới97VI. Xương hàm trên1005PHẦN II: NÃOI. Những dấu hiệu bất thường ở não trong chụpX quang thông thườngII. Những th ăm khám ghi hình đặc biệt ở nãoIII. Hình ảnh X quang trong các bệnh về não101118147PHẦN III: CỘT SỐNGCác đ ố t số n g cổC ác đ ố t số n g lư n g và th ắ t lư n gI. Đặc[r]
B. 30%60%.C. 20%70%.D. rên 50%.72. 01 rong những Điều kiện để ghi nh n 1 ài ản là TSCD:. Có hời hạn ử dụng không quá 01 năm.B. Có giá rị lớn hơn 1.000.000đ.C. ó hời gi n ử dụng rên 1 năm đ ngL.D. không âu nào đ ng.73. Chi phí án hàng là:. Toàn R hi phí phá inh ạo nên giá rị hành phẩm.B. Toàn[r]
Chim cánh cụtCHIM BƠI - CHIM CÁNH CỤTNêu đặc điểm cấu tạo của chimcánh cụt thích nghi với đời sốngbơi lội?Cánh dài, khỏe, lông không thấm nước,chân ngắn, 4 ngón, có màng bơiNhómChim bayĐặc điểmĐời sốngBiết bay, có lối sống đặcbiệt.Cấu tạoCánh phát triển, chân có 4ngón.Số loài
Nhật Bản trong ngày thông báo trên công báo.CHƯƠNG VTRỞ LẠI QUỐC TỊCHĐiều 17.1. Người dưới 20 tuổi bị mất quốc tịch Nhật Bản theo quy định tại Điều 12 cóthể trở lại quốc tịch Nhật Bản bằng cách khai báo với Bộ trưởng Bộ Tư pháp,nếu người đó có nhà ở tại Nhật Bản.2. Người nào nhận được thông báo theo[r]
bản như trước chỉ những khu vực tương đối hẻo lánh hay những vùng quê thì nghi l ễ l ễ này m ớiđược giữ nguyên. Sau khi vừa vua đời thi hài sẽ được làm sạch và bít thất khiếu (thất khiếu: các “l ỗ”nói chung trên cơ thể con người) bằng vải hoặc gạc. Lễ nhập quan ( được gọi là n ōkan) đôi khi cũngđược[r]
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IIMÔN: SINH HỌC 9 – NĂM HỌC 2013 - 2014Thời gian 45 phút( Không kể thời gian giao đề)A. Trắc nghiệm (4 điểm) - Thời gian làm bài 18 phútI. Hãy chọn đáp án đúng trong những câu sau (2 điểm)Câu 1: Động vật có hình thức sinh sản hữu tính cao nhất:A. thân mềm.B. chimC. sâu bọD. thú.Câ[r]
nh ững chi ến binh c ũng ph ải m ặc áp giáp cùng v ới qu ần ng ắn.Đồn g ph ục n ữsinh Nh ật B ản v ới chi ếc váy ng ắn đặc tr ưng mà ng ười Vi ệt Nam quen g ọi là đồn gph ục th ủy th ủ, đượ c cho ra đờ i vào kho ảng n ăm 1921. Hi ệu tr ưở n g c ủa H ọc vi ện n ữsinh Fukuokađã sao chép[r]
Độc đá o l ễh ội mì Nagashi Somen ởNh ật B ảnNgh ệthu ật ẩm th ực Nh ật B ản vô cùng đa d ạng và phong phú, ngoài các món truy ền th ống nh ưSushi, Sashimi, các lo ại soup thì ng ười Nh ật đặc bi ệt c ũng r ất ưa chu ộng món mì. C ũng chính vìv ậy mà mì c ủa ng ười[r]
Thủy cung Kaiyukan – Nơi gặp gỡnhững sinh vật khổng lồ lớn nhất thếgiới.Khi nhắc đến Osaka, các bạn sẽ nghĩ đến điều gì đầu tiên?Có lẽ nhiều bạn sẽ trả lời nào là thành Osaka, bánh Okonomiyaki, hay văn hóa hài kịch, và cònnhiều, rất nhiều những thứ khác. Tuy nhiên, còn có một nơi được rất nhiều du k[r]
- Đại đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ mộtchuỗi pôlinuclêôtit.II. Axit ribônuclêic (ARN)1. Cấu trúc của ARN:CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA CÁC LOẠI ARN:ARNCấu trúcChức năngDạng mạch thẳng, gồm 1 Truyền đạt thông tinmARNdi truyền từ ADNchuỗi pôlyuclêôtit.đến ribôxôm.Có cấu trúc với 3 thùy, trong[r]
ĐÊM HƠM ẤY NUƠ I NẾU PHẦN LÚA TH ẬT CƠNG BẰNG NGHĨ VẬY RA ĐỒNG BỎ THÊM - VIẾT ĐÚNG: TRANG 6 TRANG 7 ĐÊM HƠM ẤY, NGƯỜI EM NGHĨ: “ANH MÌNH CỊN PHẢI NUƠI VỢ CON.. NẾU PHẦN LÚA CỦA MÌNH CŨNG[r]