Bài 43. Cho đường tròn (O) Bài 43. Cho đường tròn (O) và hai dây cung song song AB, CD (A và C nằm trong cùng một nửa mặt phẳng bờ BD); AD cắt BC tại I Chứng minh = . Hướng dẫn giải: Theo giả thiết: = (vì AB // CD) (1) = (2) Theo (1) suy ra = sđ = sđ (góc ở tâm[r]
D- Nói cung AB = cung CD đúnghay sai ? Tại sao ?HS: Sai, vì chỉ so sánh hai cungtrong một đường tròn hoặc haiđường tròn bằng nhau.- Nếu nói số đo cung AB bằng số- Nói số đo cung AB = số đo cungđo cung CD có đúng hay không ?CD là đúng vì số đo hai cung nàycùng bằng số đo góc ở tâm
Cho đĩa trong thí nghiệm ở hình 11.3 quay Cho đĩa trong thí nghiệm ở hình 11.3 quay, em hãy lần lượt chạm góc miếng bìa vào một hàng lỗ ở gần vành đĩa và vào một hàng lỗ ở gần tâm đĩa. Trong trường hợp nào âm phát ra cao hơn ? Hướng dẫn giải: Khi chạm góc vào miếng bìa vào hàng lỗ ở gần vành đĩa[r]
1. Góc ở tâm 1. Góc ở tâm Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là góc ở tâm 2. Số đo cung Số đo cung của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó. Số đo của cung lớn bằng trừ đi số đo của cung nhỏ Số đo của nửa đường tròn bằng Chú ý: - Cung nhỏ có số đo nhỏ hơn - Cung lớn có số[r]
Cho đường tròn (O), bán kính OM Cho đường tròn (O), bán kính OM. Vẽ đường tròn tâm O', đường kính OM. Một bán kính OA của đường tròn (O) cắt đường tròn (O') ở B. Chứng minh và có cùng độ dài bằng nhau. Hướng dẫn giải: Đặt = α thì = 2 α (góc nội tiếp và góc ở tâm của đường tròn (O')) [r]
So ạn bài ông Đồ – V ũĐì nh LiêmĐọc – hiểu văn bảnCâu 1. Bốn khổ thơ đầu khắc họa hình ảnh ông đồ trong cùng mốc thời gian đó là mùa xuân, gắnliền với “giấy đỏ”, “mực tàu” nhưng đã ở hai cảnh ngộ khác nhau.“Mỗi năm hoa đào nở” – đó là dấu hiệu của mùa xuân về. Với “mực tàu giấy[r]
Bài 55. Cho ABCD là một tứ giác nội tiếp đường tròn tâm M Bài 55. Cho ABCD là một tứ giác nội tiếp đường tròn tâm M, biết = 80o, = 30o, = 70o. Hãy tính số đo các góc , , , , , và . Hướng dẫn giải: Ta có: = - = 80o – 30o = 50o (1) - ∆MBC là tam giác cân (MB= MC) nên = = 55o (2) - ∆M[r]
Xem hình 7. Tính số đo góc ở tâm AOB và số đo cung lớn AB Xem hình 7. Tính số đo góc ở tâm AOB và số đo cung lớn AB Hướng dẫn giải: Ta có OA = AT (gt) nên ∆AOT là tam giác vuông cân tại A, vậy = . Suy ra số đo cung nhỏ = . Do đó số đo cung lớn AB bằng: = - =
Bài 5. Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M Bài 5. Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M. Biết = . a) Tính số đo của góc ở tâm tạo bởi hai bán kính OA, OB. b) Tính số đo mỗi cung AB (cung lớn và cug nhỏ). Hướng dẫn giải: a) Trong tứ giác AOBM có = =[r]
Bài 20. Cho góc xOy(h.73), Vẽ cung tròn tâm O, cung tròn này cắt Ox, Oy theo thứ tự ở A,B (1). Vẽ các cung tròn tâm A và tâm B có cùng bán kính sao cho chúng cắt nhau ở điểm C nằm trong góc xOy ((2) (3)). Nối O với C (4). Chứng minh OC là tia phân giác của góc xOy. Bài 20. Cho góc xOy(h.73), Vẽ c[r]
Bài 16. Xem hình 19 Bài 16. Xem hình 19 ( hai đường tròn có tâm là B, C và điểm B nằm trên đường tròn tâm C). a) Biết = , tính . b) Nếu = thì có số đo là bao nhiêu? Hướng dẫn giải: Vận dụng định lí số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn, ta có: a) = => = => = b) [r]
CF > CD hay CF > CAXét AOC và FOC có : AO = FO ; CO chung ;ããCA ( góc xen giữa hai cạnhbằng nhau đối diện với cạnh lớn hơn thì lớn hơn )ằ ằ ( tính chất góc ở tâm ) AE4. Củng cố - Hớng dẫn :a) Củng cố :- Phát biểu định nghĩa và nêu tính chất góc ở[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK II MÔN TOÁN LỚP 9NĂM HỌC 2011-2012TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚA. LÍ THUYẾTCâu 1: Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn: Các phương pháp giảiCâu 2: Hàm số y = ax2 (a khác 0): Tính chất và đồ thị?Câu 3: Công thức nghiệm của phương trình bậc 2 một ẩn.(Khi hệ số b chẵn và khi hệ sốb lẻ)Câu 4: Hệ thức[r]
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF. a) Qua phép tịnh tiến theo vectơ AB b) Qua phép đối xứng qua đường thẳng BE Bài 1. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF. a) Qua phép tịnh tiến theo vectơ AB b) Qua phép đối xứng qua đường thẳng BE c) Qua phép quay tâm O[r]
Cho góc xAy khác góc bẹt, điểm B thuộc Ax. Hãy dựng đường tròn (O) tiếp xúc với Ax tại B và tiếp xúc với Ay. Bài 29. Cho góc xAy khác góc bẹt, điểm B thuộc Ax. Hãy dựng đường tròn (O) tiếp xúc với Ax tại B và tiếp xúc với Ay. Hướng dẫn giải: Phân tích Đường tròn (O) tiếp xúc với hai cạnh của gó[r]
Cho đường tròn tâm O đường kính AB Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Một tiếp tuyến của đường tròn tại P cắt đường thẳng AB tại T (điểm B nằm giữa O và T) Chứng minh + 2. = . Hướng dẫn giải: Ta có là góc tạo bởi tiếp tuyến PT và dây cung PB của đường tròn (O) nên = sđ (cung nhỏ ) (1) Lạ[r]
Cho hai đường thẳng xy và st cắt nhau tại O Cho hai đường thẳng xy và st cắt nhau tại O, trong các góc tạo thành có góc . Vẽ một đường tròn tâm O. Tính số đo của các góc ở tâm xác định bởi hai trong bốn tia gốc O. Hướng dẫn giải: Ta có = (theo giải thiết) = ( đối đỉnh với ) +[r]
Bài 46. Dựng một cung chứa Bài 46. Dựng một cung chứa góc 55o trên đoạn thẳng AB = 3cm Hướng dẫn giải: Trình tự dựng như sau: - Dựng đoạn thẳng AB = 3cm (dùng thước đo chia khoảng mm) - Dựng góc = 55o (dùng thước đo góc và thước thẳng) - Dựng tia Ay vuông góc với Ax (dùng êke) - Dựng đường trun[r]
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I (1;1) và đường trong tâm I bán kính 2. Viết phương trình của đường trong là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I (1;1) và đường trong tâm I bán kính 2. Viết phương trìn[r]