1.Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A,B các đều A, B(MA=MB)2.Nếu M là trung điểm của đoạn AB thì: MA=MB=AB/2. 1.Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A,B các đều A, B(MA=MB) 2.Nếu M là trung điểm của đoạn AB thì: MA=MB=AB/2.
1.Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. 2.Khi đoạn hai đoạn thẳng hoặc một đoạn thẳng cới một đường thẳng hoặc một đoạn thẳng với chỉ có một điểm chung, ta nói chúng cắt nhau. 1.Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. 2[r]
trình lần lượt là uA = Acos(100πt) cm và uB = Bcos(100πt) cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Số điểm trênđoạn AB có biên độ cực đại và dao động cùng pha với trung điểm I của đoạn AB làA. 9.B. 11.C. 5.D. 4.Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos ωt (V) vào hai đầu đoạn[r]
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________A. 11.B. 20.C. 21.D. 10.Câu 92(CĐ 2014): Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O1[r]
Bài 31. Cho độ dài đoạn thẳng AB, điểm nằm trên đường trung trực của AB, so sánh độ dài các đoạn MA,MB. Bài 31. Cho độ dài đoạn thẳng AB, điểm nằm trên đường trung trực của AB, so sánh độ dài các đoạn MA,MB. Giải: Goi H là trung giao điểm của đường trung trực với đoạn AB,∆AHM=∆BHM(c .g.c ) Vậy M[r]
D.song song với đường thẳng đó.Đáp án khác.178/ Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC, EK.là điểm trên cạnh CD với ED= 3EC, F là điểm trên cạnh BD sao cho EF//BC. Hỏi MNEF là hình gì?a.b.Hình bình hànhHình thang câne.9/Cho tứ diện ABCD có A’ là trọng tâm ΔBCD[r]
(1)ó=> I(0,-2,-1)Bán kính (S): R = IA = 2=> (S): x2 + (y+2)2 + (z+1)2 = 12Bài 16: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1,-3,6) và cắt trục Oxtại 2 điểm M,N sao cho MN = 8.Giải:Gọi H là hình chiếu của I trên Ox => H là trung điểm MN.HM = HN == 4; IH = d(I,Ox) =Gọi R là b[r]
Bài 4. Chứng minh rằng Bài tập : Bài 4. Chứng minh rằng sin2(x + kπ) = sin 2x với mọi số nguyên k. Từ đó vẽ đồ thị hàm số y = sin2x. Đáp án : Bài 4. Do sin (t + k2π) = sint, ∀k ∈ Z (tính tuần hoàn của hàm số f(t) = sint), từ đó sin(2π + k2π) = sin2x => sin2(tx+ kπ) = sin2x, ∀k ∈ Z. Do[r]
Cho tứ diện SABC cạnh bằng a. Gọi I là trung điểm của đoạn AB, M là điểm di động trên đoạn AI. Cho tứ diện SABC cạnh bằng a. Gọi I là trung điểm của đoạn AB, M là điểm di động trên đoạn AI. Qua M vẽ mặt phẳng (α) song song với (SIC) Thiết diện tạo bởi (α) và tứ diện SABC là: (A) Tam giác cân tại[r]
ABCD có 2. ABCD. A 1B1C1D1 là một hình hộp chữ nhật a) Nếu O là trung điểm của đoạn CB1 thì O có là điểm thuộc đoạn C1B hay không ? b) K là điểm thuộc cạnh CD, liệu K có thể là điểm thuộc cạnh BB1 hay không? Hướng dẫn: Với hình hộp chữ nhật ABCD. A 1B1C1D1 a) Nếu O là trung điểm của đoạn CB[r]
B c hai nguồn s ng kết hợp dao động (theo phương thẳng đứng với phương trình)uA = A1cosωt và uB = A2cos(ωt + π). Những điểm nằm trên đường trung trực củaAB sẽA. dao động với biên độ lớn nhất.B. dao động với biên độ bất kì.C. dao động với biên độ nhỏ nhất.D. dao động với biên độ trung bình.Tra[r]
về phía đường dọc 5.-Dấu phụ của chữ Â giống hình gì?-Giống hình chiếc nón úp.-Đặt câu hỏi để HS rút ra cách viết (giống - Điểm đặt bút nằm trên đường kẻnhư với chữ Ă)ngang 6 một chút và lệch về phíabên phải của đường dọc 4 một chút.Từ điểm này đưa một nét xiên trái,đến khi chạm vào mộ[r]
trường tại điểm M nằm trên đường trung trực của AB và cách trungđiểm H của đoạn AB một khoảng x.24. A, B, C là ba điểm tạo thành tam giácvuông tại A đặt trong điện trường đều cóE // BA như hình vẽ. Cho α = 600; BC = 10 cmvà UBC = 400 V.a) Tính UAC, UBA và E.b) Tính công thực hiệ[r]
CHƯƠNG I: ĐOẠN THẲNGTiết 1: ĐIỂM – ĐƯỜNG THẲNGI. MỤC TIÊU 1. Kiến thức – Hiểu điểm là ǵ? Đường thẳng là ǵ?– Hiểu quan hệ điểm thuộc đường thẳng (không thuộc) đường thẳng. 2. Kĩ năng – Biết vẽ điểm, vẽ dường thẳng.– Biết đặt tên cho điểm cho đường thẳng.– Biết kí hiệu điểm, đường thẳng.[r]
Bài 46 Gọi N là một điểm của đoạn thẳng IK, biết IN=3cm , NK=6cm Tính độ dài đoạn IK. Bài 46 Gọi N là một điểm của đoạn thẳng IK, biết IN=3cm , NK=6cm Tính độ dài đoạn IK. Giải: Theo đề bài N là một điểm của đoạn thẳng IK; N không trùng hai đầu mút vậy M phải nằm giữa hai điểm I và K. Ta có : I[r]
Hàm số liên tục và bài tập liên quan B. NỘI DUNG CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT HÀM SỐ LIÊN TỤC . Hàm số liên tục Các khái niệm cơ bản Định nghĩa 1: Liên tục tại một điểm Giả sử hàm số f xác định trên khoảng (a;b) và xo∈ (a;b). Hàm số f được gọi là liên tục tại điểm xo nếu: lim┬(x→x_0 )〖f(x)=f(x_0 )〗 Hà[r]
Các l nh c ệ ơ b n trong AutoCad ả 1L nh Line ệ : v ẽ đườ ẳ ng th ng Command : l_Space +Nh p to ậ ạ độ đi m ể đầ ủ u tiên c a đườ ẳ ng th ng (specìfy fítst point) +Nh p to ậ ạ độ đi m ti p theo c a ể ế ủ đườ ẳ ng th ng (specify next point) Các cách nh p to ậ ạ độ ộ m t đi m: ể _Cách 1 : nh p b ng pi[r]
10. Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là q 1= 8.10-6 C và q2 = -2.10-6 C. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặtchúng cách nhau trong không khí cách nhau 10 cm thì lực tương tácgiữa chúng có độ lớn làA. 4,5 N.B. 8,1 N.C. 0.0045 N.D. 81.10-5 N.11. Câu phát biểu nào sau đâ[r]
Bố trí nhân lực: tùy thuộc vào mức độ khó khăn phức tạp của địa hình, 1 tổ gồm 5người: 1 tổ trưởng 3 kỹ thuật viên và 1 kĩ sư .+ các phương án chuẩn bị điểm tập kết , điểm triển khai nhân lựcCác tỉ lệ bản đồ- Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000;- Bản đồ kh[r]
Bài 47 Gọi M là một điểm của đoạn EF. Biết EM=4cm, EF=8cm. So sánh hai đoạn EM và EF. Bài 47 Gọi M là một điểm của đoạn EF. Biết EM=4cm, EF=8cm. So sánh hai đoạn EM và EF. M là một điểm của đường đoạn thẳng EF, M không trùng với hai đầu đoạn thẳng vậy M nằm giữa E và F. Ta có: EM+ MF= EF. Suy ra[r]