M Ở ĐẨU Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) là loài cá n ổi, rộng muối, có thể nuôi v ới mật độ cao, cá cũng sử dụng tốt thức ăn công nghiệp, sinh trưởng nhanh và có giá tr ị kinh tế nên đã trở thành đối tư ợng nuôi hấp dẫn ở nhiều nước thuộc châu Á – Thái Bình D ương (Lan & CTV, 20[r]
ủa văn hóa, ặc biệt trong giao ti ếp. Đạo ức chính là phép giao ti ếp có nhân phẩm giữa người này với người khác. Đạo ức luôn là mối quan hệ hai chiều, là mộtthể chế ặc thù của xã hội nhằm iều chỉnh các hành vi c ủa con ng ười trong c áclĩnh vực của ời sống xã hội. Đạo ức chính là phương thức xác lậ[r]
A. Đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là m ột đườ ng thẳng không qua gốc tọa độ.B. Khi vật chuyển động theo chiều dươ ng thì gia tốc giảm.C. Đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là m ột đườ ng thẳng ko qua gốc tọa độ.D. Đồ thị biểu diễn m ối qua n hệ giữa vận tốc và gia tốc là m[r]
nhiệt độ rót thấp, hệ thống rót không hợp lý.5.2.3. Lõm: Là những lỗ trên bề mặt vật đúcNguyên nhân: Do lở khuôn để lại một lượng hỗn hợp chiếm chỗ trong lòngkhuôn.5.3. Nứt: Nứt là khuyết tật tương đối phổ biến và nguy hiểm đối với vật đúc.Nguyên nhân: Chủ yếu do ứng suất bên trong, do[r]
t án nắt án, giá viênng ạn t ng tỉnh để họ tới vàtnh t thông tin kị th i.hát hu tính tích cực chủ động của giáo viên trongcông tác tự học, tự ồi dưỡng tạo điều kiện cho giáo viên nâng cao trìnhđộ chu ên môn, năng lực sư hạm:Thng xuyên tạ điều kiện thu nhọ t , v n động á tổ hi h GV ó điều kiện[r]
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠI. XÁC ĐỊNH LI ĐỘ, VẬN TỐC, GIA TỐC TỪ PT DAO ĐỘNG1. Tóm tắt công thức2. Ví dụ: Một vật dao động điều hòa với pt . Ở thời điểm li độ, vận tốc, gia tốc của vật có giá trị bao nhiêu?Giải + + + (Cách khác: . Lưu ý cách này chỉ đúng khi giá trị của x và a ở cùng một thời đi[r]
DẠNG 1. CÁC ĐẶC TRƯNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Câu 1: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng A. 0,5ms. B. 1ms. C. 2ms. D. 3ms. Câu 2: Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x1[r]
LÝ 12 LTĐHCHUYỀN ĐỀ 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒACHỦ ĐỀ: MỐI LIÊN HỆ CĐTĐ VÀ DĐĐHMột vật dao động điều hòa theo phương trình : x = Acos(ωt + φ)cm ; (t đo bằng s) , được biểu diễnbằng véctơ quay trên VTLG như sau:B1: Vẽ một vòng tròn có bán kính bằng biên độ R = AB2: Trục Ox nằm ngang làm gốc.B3: Xác đ[r]
1.Dao độnga) Vị trí cân bằng (VTCB O): Là vị trí mà tại đó tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.b) Dao động: là sự chuyển động được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng 0.2.Dao động tuần hoàna) Định nghĩa: Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ sa[r]
Hoán1/ Khái niệm: Là gọi tên sự vật, hiệndụtượng, khái niệm này bằng tên sự vật, hiệntượng, khái niệm khác có nét gần gũi vớinó làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sựdiễn đạt.VD: Ngày Huế đổ máu.2/ Các kiểu hoán dụ :4 kiểu:- Lấy bộ phận để gọi toàn thể- Lấy vật chứa đựng để gọi vật[r]
Vẽ ảnh của vật AB và nhận xét về đặc điểm của ảnh trong mỗi trường hợp sau: Bài 7. Xét thấu kính hội tụ. Lấy trên trục chính các điểm I và I' sao cho OI = @OF, OI' = 2OF' (Hình 29.17). Vẽ ảnh của vật AB và nhận xét về đặc điểm của ảnh trong mỗi trường hợp sau: - Vật thật ở ngoài đoạn OI. - Vật th[r]
BT VIẾT PT DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒAI. Phương phápPT dạng: x = A cos(ωt + ϕ )1. Tìm A:- Giả thiết cho- CT: A =AB S= ; AB là quỹ đạo chuyển động, S là quãng đường dao động trong 124T- CT: vmax = ωA; amax = ω2A;vω- CT: A 2 = x 2 + ( ) 2 ;2. Tìm ω: Ngoài các CT trên, các công thức:- CT: T =2πω;f =; a = -ω2x.ω2[r]
... TIÊU Sau học này, SV phải : – Nêu đặc điểm lực học – Nêu đ /luật Newton, đ /lí lượng, momen đ/lượng – Vận dụng giải toán động lực học HQC quán tính không quán tính NỘI DUNG 2.1 CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTON... 2.1- CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTON Định luật (định luật quán tính) : Khi lực bên • Định luật hợp lực tá[r]
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa.Tại thời điểm t,2vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 m/s . Biên độ dao động của viên bi làA: 4 cm.B: 16cm.C: 4 cm.D: 10 cm.Câu 38: Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lư[r]
Mắt bình thường∞CcCVFOONêu cách khắc phục của mắtVf = - OCVMắt cận thịcận thị.V. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC1. Mắt cận và cách khắc phụca) Đặc điểmb) Cách khắc phục- Đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp để có thể nhìn rỏ vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết.Tiêu cự của th[r]
3C) sD) s14Cách 1 : Vật qua VTCB: x 0 ⇒ 2πt π/2 + k2π ⇒ t + k với k ∈ NThời điểm thứ nhất ứng với k 0 ⇒ t 1/4 (s)Cách 2 : Sử dụng mối liên hệ giữa DĐĐH và CĐTĐ.B1 Vẽ đường tròn (hình vẽ)B2 Lúc t 0 : x0 8cm ; v0 0 (Vật đi ngược chiều + từ vị trí biên dương)B3 Vậ[r]