WELCOME TO OUR CLASSENGLISH 7By: Le Viet PhuKIM’S GAME: WHAT ARE THE SIGNS?Answer key1. traffic lights2. no right turn3. no parking4. hospital ahead5. Parking6. cycle lane7. school ahead8. no cyclingNEW LESSONUnit 7:TRAFFICGRAMMAR“It” indicating distance
healthy food like fruitand vegetables, not junkfood.. It can help you toavoid obesity too.Wash your hands more.Watch less TV.Spend less time playingcomputer gameThere are some greatthings to watch. But toomuch isn’t good for youor your eyes.Many of us love computergames, but we shouldspend less time[r]
WELCOME TO OUR CLASSENGLISH 7By: Le Viet PhuWarm up: Complete the sentence by underlining the suitable adjective in the parentheses)1. This wet weather is so _______ (depressed / depressing)2. My new job is extremely _______ (tired / tiring)3. I'm _______ I have no idea[r]
Tổng hai lập phương A. Kiến thức cơ bản: 6. Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) 7. Hiệu hai lập phương: A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) Ta có bảy hằng đẳng thức đáng nhớ: 1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 3. A2 – B2 = (A + B)(A – B) 4. (A + B)3 = A3 + 3A2B +[r]
THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2015 2016 (Tổng số 42 tiết) ====================== I. VÒNG 1: ( 18 TIẾT): NHỮNG NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN A.Đại số: I.Căn bậc hai: Khái niệm, hằng đẳng thức, ĐKXĐ, các phép biến đổi. (2 tiết ). II.Phương trình, bất phtrình, hệ ph trình bậc nhất một ẩn: Dạng, phpháp g[r]
Part ICô dân tộc đứng nói1C 2A 3D 4C 5B 6C 7D 8A 9B 10DCô gái mặc áo trắng ngồi gần 4 máy tính1B 2B 3C 4D 5C 6A 7D 8B 9B 10CMọi người đang lên xe bus, biển số V8181D 2C 3A 4C 5D 6A 7D 8B 9C 10BMọi người đang lên xe bus, biển số T3581C 2A 3B 4B 5A 6A 7A 8B 9C 10C6 người đang đi bộ, có 2 trẻ em1D 2B 3[r]
Câu 1: Cho tập hợp A ={1;3;5;7}. Hãy điền các ký hiệu ∈;∉;⊂; = vào ô vuông thích hợp: (1đ) a. 2 A b. 5 A c. {7} A d. {7;5;3;1} A Câu 2: Thực hiện các phép tính sau (2 đ): a) 178.25 – 78. 25= c) 160 – ( 23.52 – 6.25)= b) 90 : 33 + (12 – 9) =[r]
Câu 1: (5điểm) a. (2điểm) Giải phương trình nghiệm nguyên: b. (3điểm) Phân tích đa thức x3(x2 – 7)2 – 36x thành nhân tử. Từ đó suy ra nghiệm của phương trình x3(x2 – 7)2 – 36x = 0. Câu 2: (5điểm) a. (3điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho là một số chính phương. b. (2điểm) Tính giá trị: A = Câu 3:[r]
đồ thị có tiệm cận ngang là số giao điểm đường con với trục hoành Câu 1: Hàm số y x3 3x 2 4 đồng biến trên khoảng nào? A. 2;0 B. ; 2 và 0; C. 2;0 D. ; 2 và 0; Câu 2: Hàm số y 2x sin x A. Nghịch biến trên tập xác định B. Đồng biến trên ( ∞;0) C. Đồng biến trên tập xác định D. Đồn[r]
Không giải phương trinh, hãy xác định các 15. Không giải phương trinh, hãy xác định các hệ số a, b, c, tính biệt thức ∆ và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau: a) 7x2 – 2x + 3 = 0 b) 5x2 + 2√10x + 2 = 0; c) x2 + 7x + = 0 d) 1,7x2 – 1,2x – 2,1 =[r]
I/ Phần trắc nghiệm. (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm: 1) Tập hợp M = {x ∈ N*|x ≤ 4}gồm các phân tử: A. 0;1;2;3;4 B. 1;2;3;[r]
Tính giá trị các biểu thức sau Bài 7. Tính giá trị các biểu thức sau tại m = -1 và n = 2: a) 3m - 2n; b) 7m + 2n - 6. Hướng dẫn giải: a) Thay m = -1 và n = 2 ta có: 3m - 2n = 3(-1) -2.2 = -3 - 4 = -7 b) Thay m = -1 và n = 2 ta được 7m + 2n - 6 = 7.(-1) + 2.2 - 6 = -7 + 4 - 6 = -9.
Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán trường THCS Thanh Nghị 2015 Câu 1: (1,5 điểm) a). Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 2x2y ; 3/2 (xy)2 ; – 5x2y ; 8xy ; 3/2 x2y b[r]
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2014 THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Bài 1: (2đ) : Kết quả điểm kiểm tra Toán của lớp 7A được ghi lại như sau : 8 7 5 6 4 9 9 10 3 7 7[r]
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số Bài 2. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số a) (-12; 3] ∩ [-1; 4]; b) (4, 7) ∩ (-7; -4); c) (2; 3) ∩ [3; 5); d) (-∞; 2] ∩ [-2; +∞). Hướng dẫn giải: a) (-12; 3] ∩ [-1; 4] = [-1; 3] b) (4, 7) ∩ (-7; -4) = Ø c) (2; 3) ∩ [3;[r]
Giải bài tập Bài 6, 8, 9, 10 trang 10, 11 SGK Toán 9 tập 1 Bài 6. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) , b) √-5a; c) ; d) Hướng dẫn giải: a) có nghĩa khi ≥ 0 vì 3 > 0 nên a ≥ 0. b) √-5a có nghĩa khi -5a ≥ 0 hay khi a ≤ 0. c) có nghĩa khi 4 - a ≥ 0 ha[r]
26). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 2; 2 B). ; 2 C). (7; + ∞) D). 2; 7) 27). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 7; + ∞)2 B). 7; + ∞) C). ( ∞; 27; + ∞) D). ( ∞; 2 28). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 17 m 16 B). m 16 C). m [r]
Cho hàm số y = ax + 3. 22. Cho hàm số y = ax + 3. Hãy xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau: a) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = -2x. b) Khi x = 2 thì hàm số có giá trị y = 7. Bài giải: a) a = -2. b) Ta có 7 = a . 2 + 3. Suy ra a = 2.
Câu 1. Hàm số 2 2 1 y x x có bao nhiêu cực trị? A.0 B.1 C.2 D.3 Câu 2. Cho hàm số 2 2 2 3 y x x mx m có đồ thị (Cm). Với tất cả giá trị nào của m thì (Cm) cắt Ox tại ba điểm phân biệt? A. 2 2 m B. 2 1 m C. 1 2 m [r]