Bài 2. Cho cấp số nhân với công bội q. Bài 2. Cho cấp số nhân với công bội q. a) Biết u1 = 2, u6 = 486. Tìm q b) Biết q = , u4 = . Tìm u1 c) Biết u1 = 3, q = -2. HỎi số 192 là số hạng thứ mấy? Hướng dẫn giải: Trong bài này ta áp dụng công thức tinh số hạng tổng quát un = u1.qn-1, biết hai đại lượ[r]
Tính giá trị các biểu thức sau Bài 7. Tính giá trị các biểu thức sau tại m = -1 và n = 2: a) 3m - 2n; b) 7m + 2n - 6. Hướng dẫn giải: a) Thay m = -1 và n = 2 ta có: 3m - 2n = 3(-1) -2.2 = -3 - 4 = -7 b) Thay m = -1 và n = 2 ta được 7m + 2n - 6 = 7.(-1) + 2.2 - 6 = -7 + 4 - 6 = -9.
Xác định a, b', c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình: 17. Xác định a, b', c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình: a) 4x2 + 4x + 1 = 0; b) 13852x2 – 14x + 1 = 0; c) 5x2 – 6x + 1 = 0; d) -3x2 + 4√6x +[r]
Viết phương trình mặt phẳng. 1. Viết phương trình mặt phẳng: a) Đi qua điểm M(1; -2; 4) và nhận = (2; 3; 5) làm vectơ pháp tuyến. b) Đi qua điểm A(0 ; -1 ; 2) và song song với giá của các vectơ (3; 2; 1) và (-3; 0; 1). c) Đi qua ba điểm A(-3 ; 0 ; 0), B(0 ; -2 ; 0) và C(0 ; 0 ; -1). Hướng dẫn giả[r]
Viết phương trình mặt phẳng. 5. Cho tứ diện có các đỉnh là A(5 ; 1 ; 3), B(1 ; 6 ; 2), C(5 ; 0 ; 4), D(4 ; 0 ; 6). a) Hãy viết các phương trình mặt phẳng (ACD) và (BCD) b) Hãy viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua cạnh AB và song song với cạnh CD. Hướng dẫn giải: a) Mặt phẳng (ADC) đi qua A(5 ;[r]
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0; b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0; d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0; [r]
Trường Tiểu học Sông Mây Họ và tên:………………….. ……………………………… Học sinh lớp : 2… Đề thi kiểm tra giữa kì II. Môn : Toán Năm học : 2014-2015 Thời gian : ……….......... Khoanh tròn kết quả đúng nhất .I . TR[r]
Bài 4. Tìm cấp số nhân có sau số hạng, biết rằng tổng của năm số hạng đầu là 31 và tổng của năm số hạng sau là 62. Bài 4. Tìm cấp số nhân có sau số hạng, biết rằng tổng của năm số hạng đầu là 31 và tổng của năm số hạng sau là 62. Hướng dẫn giải: Giả sử có cấp số nhân: u1, u2, u3, u4, u5,u6. Theo[r]
26). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 2; 2 B). ; 2 C). (7; + ∞) D). 2; 7) 27). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 7; + ∞)2 B). 7; + ∞) C). ( ∞; 27; + ∞) D). ( ∞; 2 28). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 17 m 16 B). m 16 C). m [r]
A). R B). R C). D). 46). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 4 m 6 B). m 6 C). m 6 D). m 6 47). Bất phương trình 2x2 + 5x + 7 0 có tập nghiệm là : A). ( ∞; 1 ; + ∞) B). 1; C). ; 1 D). ( ∞; 1; + ∞) 48). Bất phương trình có tập n[r]
Cho hai tập hợp: 3. Cho hai tập hợp: A = {a, b} ; B = {b, x, y}. Điển kí hiệu thích hợp vào ô vuông: x A ; y B ; b A ; b B. Bài giải: x A ; y ∈ B ; b ∈ A ; b ∈ B
Câu 1. Giữa vật sống và vật không sống có những điểm gì khác nhau?Câu 2. Trong các dấu hiệu sau đây, theo em dấu hiệu nào là chung cho mọi cơ thể sống (đánh dấu / vào □ cho ý trả lời đúng) Câu 1. Giữa vật sống và vật không sống có những điểm gì khác nhau? Câu 2. Trong các dấu hiệu sau đây, th[r]
Giải bài tập Bài 6, 8, 9, 10 trang 10, 11 SGK Toán 9 tập 1 Bài 6. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) , b) √-5a; c) ; d) Hướng dẫn giải: a) có nghĩa khi ≥ 0 vì 3 > 0 nên a ≥ 0. b) √-5a có nghĩa khi -5a ≥ 0 hay khi a ≤ 0. c) có nghĩa khi 4 - a ≥ 0 ha[r]