2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23,29, 31, 37, 41, 43, 47, 53,59, 61, 67, 71, 73, 79, 83,89, 97TiÕt 26.§14: Sè NGUY£N Tè. HîP Sè.B¶NG Sè NGUY£N Tè1. Số nguyên tố. Hợp sốTrong bảng các số nguyên* Định nghĩa:tố không vượt quá 100:- Số nguyên tố là số tựnhiên lớn hơn 1, chỉ có h[r]
số là số lẻ nên một trong hai số là chẵn (2) suy rasố thứ hai là 2015 chia hết cho 5, số này là hợp sốvậy …)*Bài 3: Thay chữ số vào dấu * để được các*2017 hay không ? 2003 hay không ? (HD tổng haiBài 8: Tìm hai số tự nhiên sao cho tổng và tích*7 ; 8 ; 1 ; 9 ; 99 ;[r]
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là một A. Tóm tắt kiến thức: 1. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là một sô tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. Lưu ý: a) Số 0 và số 1 không phải là số nguyên tố cũng[r]
Các số sau là số nguyên tố hay hợp tố ? 115. Các số sau là số nguyên tố hay hợp tố ? 312; 213; 435; 417; 3311; 67. Bài giải: Vì 3 + 1 + 2 = 6 chia hết cho 3 nên 312 3; nghĩa là 312 có ước là 3, khác 1 và 312. Vậy 312 là một hợp số. Tương tự 213 cũng là một hợp số. 435 là một hợp số vì 435 5. [r]
Tìm số tự nhiên k để 3 . k là số nguyên tố. 121. a) Tìm số tự nhiên k để 3 . k là số nguyên tố. b) Tìm số tự nhiên k để 7 . k là số nguyên tố. Bài giải: a) Nếu k > 1 thì 3k có ít nhất ba ước là 1, 3, k; nghĩa là nếu k > 1 thì 3k là một hợp số. Do đó để 3k là một số nguyên tố thì k =[r]
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TẬP TRUNGMôn: Số học (Tiết ppct:37)Thời gian: 45 phút( Không kể giao đề)Ngày kiểm tra: ..../...../2016; Tiết.......Lời phê của giáo viênI-Trắc nghiệm( 4 điểm)1/ Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng( 2 điểm).Câu 1: Số 33 chia hết cho số nào trong các số s[r]
Chuyên đề Bội số chung nhỏ nhất và Ước số chung lớn nhất I. Bội số chung nhỏ nhất 1. Khái niệm: Bội số chung nhỏ nhất của hai số nguyên a và b là số nguyên dương nhỏ nhất chia hết cho cả a và b. Tức là nó có thể chia cho a và b mà không để lại số dư. Nếu a hoặc b là 0, thì không tồn tại số nguyên dư[r]
KIểM TRA BàI CŨ Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 20? Đáp án 1) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. 2) Các số nguyên tố nhỏ hơn 20 : 2, 3, 5, 7, 11, 1[r]
Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp tố ? 118. Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp tố ? a) 3 . 4 . 5 + 6 . 7; b) 7 . 9 . 11 . 13 - 2 . 3 . 4 . 7; c) 3 . 5 . 7 + 11 . 13 . 17; d) 16 354 + 67 541. Bài giải: a) HD: Xét xem hai số hạng có chia hết cho cùng[r]
: = × ==5 8 5 3 5 × 3 15- GV u cầu HS nhận xét bài làm của bạn- HS nhận xét đúng/sai. Nếu sai thì sửa lạitrên bảng.cho đúng.- GV hỏi: Khi muốn thực hiện phép chia- HS: Muốn chia một phân số cho một phânmột phân số cho phân số ta làm như thế nào? số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân sốthứ[r]
Có hai số nguyên tố cùng nhau nào mà cả hai đều là hợp số không ? 141. Có hai số nguyên tố cùng nhau nào mà cả hai đều là hợp số không ? Bài giải: Có hai số nguyên tố cùng nhau mà cả hai đều là hợp số. Ví dụ 4 và 9. Thật vậy 4 = 22; 9 = 32, chúng là những hợp số mà không có ước nguyên tố nào chun[r]
Nhằm giúp các em hiểu sâu hơn về các vấn đề số học như số nguyên tố _ hợp số, các bài toán về điền chữ số, phương pháp tìm chữ số tận cùng của một lũy thừa. Đây là những dạng toán không chỉ đòi hỏi suy luận thông minh, lập luận chặt chẽ trên cơ sở các sơ đồ của bài ra, việc giải các bài toán này còn[r]
Thay chữ số vào dấu * 119. Thay chữ số vào dấu * để được hợp số: ; . Bài giải: Cách 1: Xét xem mỗi số từ 10 đến 19 (từ 30 đến 39) xem số nào có ước khác 1 và chính nó. Cách 2: Dùng bảng số nguyên tố ở cuối sách giáo khoa đề loại bỏ các số nguyên tố trong khoảng từ 10 đến 19 (từ 30 đến 39). ĐS: 10[r]
Máy bay có động cơ ra đời năm nào ? 124. Máy bay có động cơ ra đời năm nào ? Máy bay có động cơ ra đời năm , trong đó: a là số có đúng một ước; b là hợp số lẻ nhỏ nhất; c không phải là số nguyên tố, không phải là hợp số và c ≠ 1; d là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. Bài giải: Vì a có đúng một ước nên a[r]
c) Lưu ý :- Bài gi ng chun TỐN TÂN PHÚ -19Phương pháp: TransBitBG99-NC-Casio-THCSLãi suất và thời gian phải cùng đơn vò (năm, tháng, tuần, ngày …)Nếu số vốn ban đầu lớn (hay gởi 1 lần duy nhất) thì dùng công thức dạng 1.Ngược lại, nếu gởi nhiều lần (số tiền nhỏ) thì dùng công thức dạng[r]
a)5. Hướng dẫn về nhà (2p):- Học thuộc tính chất cơ bản của phân số và viết dạng tổng quát.- Làm bài tập 13, 14 (SGK – tr11), bài tập 17, 18, 19, 22, 23, 24 (SBT)- Xem trước bài: “Rút gọn phân số”* Hướng dẫn: bài tập 14 (SGK): Điền số tương tự bài tập 11, rồi viết các chữtương ứng với các [r]
Bài 2. So sánh các hỗn số: Bài 2. So sánh các hỗn số: a) và ; b) và ; c) và ; d) và . Bài làm: a) ; ; Vậy : . b) ; ; Vậy : . c) ; ; Vậy : . d) ; ; Vậy : .
Bài 16: Tính giá trị của biểu thức1(6 − 8) : 0,052B=13(7 − 5,65).6 + 1205Bài 17: Lớp 6A có 50 học sinh, trong đó có 20 học sinh đạt loại giỏi.a) Tính xem số học sinh đạt loại giỏi bằng mấy phần cả lớp.b) Viết phân số trên dưới dạng dùng kí hiệu phần trăm.c) Số học sinh không đạt loại g[r]