cho mạch điện có sơ đồ như hình 6.1, trong đó ... Bài 1. cho mạch điện có sơ đồ như hình 6.1, trong đó R1 = 5 Ω. Khi K đóng, vôn kế chỉ 6 V, ampe kế chỉ 0,5 A. a) tính điện trở tương đương của đoạn mạch. b) tính điện trở R2. Hướng dẫn. a) Điện trở tương đương của đoạn mạch: = 12 Ω. b) Vì R1 +[r]
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 6.3, trong đó ... Bài 3. Cho mạch điện có sơ đồ như hình 6.3, trong đó R1 = 15 Ω, R2 = R3 = 30 Ω, UAB = 12 V. a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB. b) Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. Hướng dẫn. a) Ta có Rtđ = R1 + = 15 + = 30 Ω. b) Cường độ dò[r]
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 6.2, trong đó ... Bài 2. Cho mạch điện có sơ đồ như hình 6.2, trong đó R1 = 10 Ω, ampe kế A1 chỉ 1,2 A, ampe kế A chỉ 1,8 A. a) Tính hiệu điện thế UAB của đoạn mạch. b) Tính điện trở R2. Hướng dẫn. a) Ta nhận thấy UAB= U1 = R1.I1 = 10.1,2 = 12 V. b) Cường[r]
Cho hai điện trở R1 = R2 = 30 Ω... C5. Cho hai điện trở R1 = R2 = 30 Ω được mắc như sơ đồ 5.2a. a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch đó. b) Nếu mắc thêm một điện trở R3 = 30 Ω vào đoạn mạch trên sơ đồ hình 5.2b thì điện trở tương đương của đoạn mạch mới bằng bao nhiêu? So sánh điện trở đó[r]
giáo án vật lí 9, giáo án vật lí 9 trọn bộ, giáo án vật lí 9 cả năm, giáo án vật lí 9 hay, giáo án vật lí 9 theo chuẩn ktkn, bài giảng vật lí 9, giáo án vật lí 9, giáo án vật lí 9 trọn bộ, giáo án vật lí 9 cả năm, giáo án vật lí 9 hay, giáo án vật lí 9 theo chuẩn ktkn, bài giảng vật lí 9, giáo án vậ[r]
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN VẬT LÍ 7 I:QUANG HỌC Tiết :1 Bài 1: Nhận biết ASNguồn sáng và vật sáng Tiết: 2 Bài 2:Sự truyền AS Tiết:3 Bài: 3 Ứng dụng định luật truyền thẳng AS Tiết:4 Bài 4:Định luật phản xạ AS Tiết:5 Bài:5 Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng Tiết:6 Bài 6:TH và kiểm tra TH:Quan sát và[r]
Match the words to the pictures1.UFO 2.submarine 3.boat 4.fire engine 5.taxi 6.bicycle7.van 8.bus 9.lorry 10.car 11.ambulance 12.plane 13.jeep14.police car 15.motorbike 16.helicopter 17.rocket 18.trainDAYSTIMESMondayTuesdayWednesdayThursdayFriday9:0010:15How do you go to[r]
1 1 Đo độ dài Mục I, c1 c10: HS tự ôn tập 2 2 Đo thể tích chất lỏng Mục I: HS tự ôn tập 3 3 Đo thể tích vật rắn không thắm nước 4 4 Khối lượng. Đo khối lượng Mục II: có thể dùng cân đồng hồ, 1chỉ vàng có kl 3,75g 5 5 Lực. Hai lực cân bằng 6 6 Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực 7 7 Trọng lực. Đơn[r]
A. ĐẶT VẤN ĐỀ1 B. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ1 I. Cơ sở lý luận về quyền tác giả1 1. Khái niệm và đặc điểm của quyền tác giả1 2. Các nguyên tắc bảo hộ quyền tác giả4 3. Khái quát về tác phẩm6 4. Chủ thể của quyền tác giả7 II. Điều kiện bảo hộ quyền tác giả theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ 2005 (sử[r]
Advanced ExpertFull Entry Test Answer KeyVOCABULARY AND GRAMMAR11B18 D33 C48 C2 C 3 D 4 B 5 A 6 B 7 D 8 A 9 C 10 C 11 C 12 A 13 B 14 B 15 D 16 A 17 B19 D 20 A 21 B 22 D 23 C 24 B 25 B 26 D 27 D 28 A 29 A 30 D 31 A 32 D34 A 35 C 36 B 37 B 38 D 39 B 40 C 41 A 42 D 43 B 44 B 45 D 4[r]
Mục lục 2 Danh mục các bảng 4 NỘI DUNG 6 Chương 1: TỔNG QUAN VỀ TOLUEN 6 1.1. Giới thiệu chung 6 1.2. Tính chất vật lý 6 1.3. Tính chất hóa học 7 1.3.1. Phản ứng thế 7 1.3.2. Phản ứng cộng 8 1.4. Ứng dụng của toluen 9 1.5. Tinh chế 10 1.6. Điều chế 10 1.6.2. Cracking hơi nước 11 1.6.3. Từ than đá 1[r]
Để đáp ứng nhu cầu xem đề thi và đáp án đề thi tốt nghiệp môn Sinh, Ban Tuyensinh247.com sẽ tổng hợp đáp án lời giải của các anh chị thủ khoa, thầy cô và bộ giáo dục sẽ gửi tới các em nhanh nhất và chính xác nhất. Đề thi tốt[r]
Tìm số tự nhiên x, biết: 30. Tìm số tự nhiên x, biết:a) (x - 34) . 15 = 0b) 18 . (x - 16) = 18. Bài giải: a) Chú ý rằng nếu tích bằng 0 thì ít nhất một thừa số bằng 0. Vì (x - 34) . 15 = 0 và 15 ≠ 0 nên x - 34 = 0. Do đó x = 34. b) Nếu biết tích của hai thừa số thì mỗi thừa số bằng tích chia cho[r]
... 17- “What are you doing now ?” Mary asked Tom Thanh Thùy Secondary School 15 School year: 2013 – 2014 Giáo án dạy thêm chiều Tiếng Anh 9- Học kỳ II Giáo viên: -> 18- My mother asked... 4- The boys are hiding under Tom’s bed Thanh Thùy Secondary School 16 School year: 2013 – 2014 Giáo án dạy thêm[r]
MỤC LỤC I. PHẦN MỞ ĐẦU:.................................................................................2 I.1. Lí do chọn đề tài .................................................................................2 I.2. Mục tiêu và nhiệm vụ.:.........................................................[r]