đề cương an toàn web đại học công nghệ thông tin thái nguyênKhoảng một tỷ người sử dụng tính năng Duyệt web an toàn của Google. Mỗi tuần, chúng tôi giúp hàng chục triệu người bảo vệ chính mình khỏi mối nguy hại bằng cách hiển thị cảnh báo cho người dùng Google Chrome, Mozilla Firefox và Apple Safari[r]
Tiếng Anh 10 – Sách bài tập (Tập 1) được biên soạn để giúp học sinh củng cố và mở rộng kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng giao tiếp tiếng Anh các em đã học trong Tiếng Anh 10 – Sách học sinh (Tập 1). Sách gồm 5 đơn vị bài tập ứng với 5 đơn vị bài học trong Tiếng Anh 10 – Sách học sinh (Tập 1) và 2 bài tự[r]
Bài 5. Điền đầy đủ kết quả vào những ô trống của bảng sau: Bài 5. Điền đầy đủ kết quả vào những ô trống của bảng sau: Giải: Dòng 1: chu vi của đường tròn đáy: C= 2πr = 2π. DIện tích một đáy: S = πr2 = π Diện tích xung quanh: Sxq= 2πrh = 20π Thể tích: V = Sh = 10π Dòng 2 tương tự dòng 1 Dòng 3:[r]
Từ một hộp chứa 10 cái thẻ, trong đó các thẻ đánh số 1, 2, 3, 4, 5 màu đỏ, thẻ đánh số 6 màu xanh và 5. Từ một hộp chứa 10 cái thẻ, trong đó các thẻ đánh số 1, 2, 3, 4, 5 màu đỏ, thẻ đánh số 6 màu xanh và các thẻ đánh số 7, 8, 9, 10 màu trắng. Lấy ngẫu nhiên một thẻ. a) Mô tả không gian mẫu. b) K[r]
Bài 1. 10 người làm xong một công việc phải hết 7 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (Mức làm của mỗi người như nhau) Bài 1. 10 người làm xong một công việc phải hết 7 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (Mức làm của m[r]
Giải bài 1, 2, 3 trang 10 SGK Toán 5: Ôn tập phép cộng vàphép trừ hai phân sốGiải bài 1, 2, 3 trang 10 SGK Toán 5: Ôn tập phép cộng và phép trừ haiphân số với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáokhoa Toán lớp 5, các bài giải tư[r]
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 39. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x - 6y; b) x2 + 5x3 + x2y; c) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2; d) x(y - 1) - y(y - 1); e) 10x(x - y) - 8y(y - x). Bài giải: a) 3x - 6y = 3 . x - 3 . 2y = 3(x - 2y) b)[r]
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. 16. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. a) ; b) ; c) Bài giải: a) Từ phương trình (1) ⇔ y = 3x - 5 (3) Thế (3) vào phương trình (2): 5x + 2(3x - 5) = 23 ⇔ 5x + 6x - 10 = 23 ⇔ 11x = 33 ⇔x = 3 Từ đó y = 3 . 3 - 5[r]
Viết phương trình mặt phẳng. 5. Cho tứ diện có các đỉnh là A(5 ; 1 ; 3), B(1 ; 6 ; 2), C(5 ; 0 ; 4), D(4 ; 0 ; 6). a) Hãy viết các phương trình mặt phẳng (ACD) và (BCD) b) Hãy viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua cạnh AB và song song với cạnh CD. Hướng dẫn giải: a) Mặt phẳng (ADC) đi qua A(5 ;[r]
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. 17. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. a) ; b) c) Bài giải:a) Từ phương trình (2) ⇔ x = √2 - y√3 (3) Thế (3) vào (1): ( √2 - y√3)√2 - y√3 = 1 ⇔ √3y(√2 + 1) = 1 ⇔ y = = Từ đó x = √2 - . √3[r]
Tìm hai số x và y Tìm hai số x và y, biết rằng: và x.y = 10 Lời giải: Đặt k = . Ta có x = 2k, y = 5k Từ xy=10. suy ra 2k.5k = 10 => 10 = 10 => = 1 => k = ± 1 Với k = 1 ta được = 1 suy ra x = 2, y = 5 Với k = -1 ta được = -1 suy ra x = -2, y = -5 [r]
Repeat steps 1-3, except SS have to summarise the same text with only 1 word.7.T discusses the activity with SS: what was easy? What was difficult? What have you learned from doing it?Tips:•T must enforce the word count limit. It is this restriction that makes the activity challenging[r]
Giải phương trình trùng phương: 37. Giải phương trình trùng phương: a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0; b) 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2; c) 0,3x4 + 1,8x2 + 1,5 = 0; d) 2x2 + 1 = – 4 Bài giải: a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0. Đặt t = x2 ≥ 0, ta có: 9t2 – 10t + 1 = 0. Vì a + b + c = 9 – 10 +[r]
Chứng minh rằng: 17. Chứng minh rằng: (10a + 5)2 = 100a . (a + 1) + 25. Từ đó em hãy nêu cách tính nhẩm bình phương của một số tự nhiên có tận cùng bằng chữ số 5. Áp dụng để tính: 252, 352, 652, 752. Bài giải: Ta có: (10a + 5)2 = (10a)2 + 2 .10a . 5 + 52 = 100a2 + 100a +[r]