− Vì vậntốc là một hàm bậcphươngtrìnhnhất theo thời gian, khi chất điểmthực hiện độ dời x − x0 trongkhoảng thời gian t − t0 = t ta cóthể coi chuyển động của chấtđiểm là thẳng đều với vận tốcbằng trung bình của vận tốc banđầu v0 và vận tốc cuối v.1) PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNGTHẲNG BIẾN[r]
Lý thuyết và phương pháp giải các dạng bài tập về chuyển động thẳng biến đổi đều .. các phương pháp về từng dạng bài tập và các dạng bài tập đầy đủ trong đó .. giúp các bạn có thể giải quyết được nhiều bài tập liên quan hơn .. một số bài tập trong sách giáo khòa và các bafvi tập nâng cao
Câu 21:Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình x = 2t + 3t 2 trong đó x tính bằng m, ttính bằng s. Gia tốc; toạ độ và vận tốc của chất điểm lúc 3s làA. a = 1,5m/s2; x = 33m; v = 6,5m/sB. a = 1,5m/s; x = 33m; v = 6,5m/s2C. a = 3,0m/s ; x = 33m; v = 11m/sD. a = 3,0m/s; x =[r]
a==t − t0∆tVéc tơ gia tốc trong c/đ thẳng nhanhdần đều có đặc điểm gì?Khi vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, vecto gia tốc có gốcở vật chuyển động, có phương và chiều trùng với phương và chiều của vecto vận tốcvà có độ dài tỉ lệ với độ lớn của gia tốc theo một tỉ xích n[r]
Đặc điểm của véc tơ gia tốc trong c/đ thẳng chậm dần đều : sgkVéc tơ gia tốc trong c/đ thẳng chậmn tốc của chuyển động thẳng cd đều :dần đều có đặc điểm gì?a) Công thức tính vậnvtốc= v0 :+ a.tb) Đồ thò vận tốc thời vgian :v0Ott
I. Vận tốc tức thời – Chuyển động thẳng biến đổi đều I. Vận tốc tức thời – Chuyển động thẳng biến đổi đều 1. Vận tốc tức thời: Vận tốc tức thời của một vật tại một điểm cho ta biết tại điểm đó vật chuyển động nhanh hay chậm. 2. Véc tơ vận tốc: Véc tơ vận tốc của một vật tại một điểm là một véc tơ[r]
MỤC LỤCMục lục………………………………………………………………………………….1Danh mục các kí hiệu viết tắt…………………………………………………………....4MỞ ĐẦU………………………………………………………………………………..51.Lí do chọn đề tài……………………………………………………………….... 52.Mục đích nghiên cứu……………………………………………………………..63.Khách thể và đối tượng nghiên cứu……………………………………………....64.Giả[r]
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN HUYÊNTỔ VẬT LÝKIỂM TRA BÀI CŨ1. Chất điểm là gì? cho ví dụ.2. Nêu cách xác định vị trí của một ôtô đang CĐ trên quốc lộ,của một vật đang CĐ trên mặt phẳng3. Phân biệt hệ toạ độ và hệ qui chiếu; thời điểm và thời gian.TRẢ LỜI1.Định nghĩa chất điểm: Một vật chuyển động đư[r]
x − x0tan α ==vtTrong chuyển động thẳng đều, hệ số góc của đường biểu diễn tọađộ theo thời gian có giá trị bằng vận tốc.Đồ thò của tọa độ theo thời gian t là mộtđường thẳng cắt trục tung tại điểm x = x0Khi v > 0, tanα > 0, đường biểu diễn đi lên phía trên.x (m)xx0O[r]
I.Đường đi và vận tốc trong chuyển động thẳng đều I.Đường đi và vận tốc trong chuyển động thẳng đều 1. Vận tốc trung bình (tốc độ trung bình): Vận tốc trung bình của một vật đi trên đoạn đường s trong khoảng thời gian t được xác định bằng thương số . Vận tốc trung bình của một vật chuyển động c[r]
Câu 2: Chọn đáp số đúng Một ô tô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ô tô chuyển động với vận tốc không đổi 20 kmh. Trên nửa quãng đường sau, ô tô chạy với vận tốc không đổi 30 kmh. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là: A 24 kmh B. 25 kmh C.[r]
8. Thiết lập công thức tính gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều theo vận tốc quãng đường đi được? 8. Thiết lập công thức tính gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều theo vận tốc quãng đường đi được? Trả lời: HS tự làm
Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, thẳng chậm dần đều.Viết được công thức tính vận tốc vt = v0 + at, phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều x = x0 + v0t + at2. Từ đó suy ra công thức tính quãng đường đi được.Viết được các công thức tính vận tốc và[r]
B. 6 phút 15 giây.C. 6 phút 20 giây.D. 6 phút 30 giây.Câu 7. Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường trong chuyển động thẳng biến đổi đều:A. v v0 2as .22B. v0 v 2as .22C. v0 v 2as .22D. v v0 2as .Câu 8. Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển độn[r]
9. Câu nào đúng? 9. Câu nào đúng? A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều. B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn. C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm theo thời gian. D. Gia tố[r]
Bài tập chuyển động thẳng đều×vật lý lớp 10 cơ bản chuyển động thẳng biến đổi đều tiết 2 tr5ang 15×bai tap vat ly 10 va chuyen dong thang deu×bai tap chuyen dong thẳng đều×bai tap vat ly chuyen dong thang deu×giai bai tap vat ly 10 chuyen dong thang deu×
b. Độ cao của vật.c. Quãng đường vật đi được trong giây thứ hai.d. Vẽ đồ thị (v,t) trong 2s đầu.Câu 13: Từ vách núi, một người buông rơi một hòn đá xuống vực sâu. Từ lúc buông dến lúc nghe tiếnghòn đá chạm đáy vực hết 6,5 s. Tính :a) thời gian rơi.b) Khoảng cách từ vách núi tới đáy vực.(cho g = 10 m[r]
đến Bv = vxuồng + vnước= 30 + 5 = 35km/hThời gian xuồng đi từ A khi nước chảy từ Ađến Bt1 = S / V= 120 / 35 = 3,42hVí dụ 7 : Cùng một lúc hai xe xuất phát từ hai địa điểm A và B cách nhau60km. Chúng chuyển động thẳng đều và cùng chiều từ A đến B. Xe thứ nhấtkhởi hành từ a với vận tốc 3[r]