Mỗi thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ Mỗi thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 15o C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,50mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở nhiệt? Cho biết hệ[r]
Giải phương trình trùng phương: 37. Giải phương trình trùng phương: a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0; b) 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2; c) 0,3x4 + 1,8x2 + 1,5 = 0; d) 2x2 + 1 = – 4 Bài giải: a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0. Đặt t = x2 ≥ 0, ta có: 9t2 – 10t + 1 = 0. Vì a + b + c = 9 – 10 +[r]
giá trj TR được chọn bằng giá trị T1 cảu mô, ảnh được chụp khi mô trở lại 63% sự nhiễm từ môcủa nó Giá trị này thường thích hợp giữa độ tương phản T1 và cường độ tín hiệu. Hình 3.5 mô tảđiều này.3.5. T2, thời gian dãn ngangTrong quá trình phân rã sự nhiễm từ ngang, các mô khác nhau có mức nhi[r]
Một dây tải điện Một dây tải điện ở 20oC có độ dài 1 800m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt độ tăng lên đến 50oC về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện là α = 11,5 . 10-6 K-1. Hướng dẫn giải: Độ tăng chiều dài của thanh khi nhiệt độ tăng đến 500C là ∆l ∆l[r]
11. Thả một hòn đá rơi từ miệng một cái hang sâu xuống đến đáy. Sau 4s kể từ lúc bắt đầu thả thì nghe tiếng hòn đá chạm vào đáy. Tính chiều sâu của hang. Biết vận tốc 11. Thả một hòn đá rơi từ miệng một cái hang sâu xuống đến đáy. Sau 4s kể từ lúc bắt đầu thả thì nghe tiếng hòn đá chạm vào đáy. T[r]
Rađa của một máy bay trực thăng 23. Rađa của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ôtô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc v của ôtô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức: v = 3t2 – 30t + 135, (t tính bằng phút, v tính bằng km/h). a) Tính vận tốc của ôtô khi t = 5 phút. b[r]
Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ 40. Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ: a) 3(x2 + x)2 – 2(x2 + x) – 1 = 0; b) (x2 – 4x + 2)2 + x2 – 4x – 4 = 0; c) x - √x = 5√x + 7; d) – 10 . = 3 Hướng dẫn: a) Đặt t = x2 + x, ta có phương trình 3t2 – 2t - 1 =[r]
cuộc.1 1 49 5 49 2 98 49: =x ==c/ 8 : 2 =6 2 6 2 6 5 30 154/ Củng cố- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số.- Tổ chức trò chơi: Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu chuyển hỗn số4sau thành phân số: 37- Nhận xét, sửa chữa và tuyên dương nhóm thực hiện đúng.5/ Dặn dò- Nhận xét tiết học.[r]
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC1. Phương trình dao động: x = Acos(ωt + φ)Tần số góc ω = 2πf = 2. Vận tốc tức thời: v = –ωAsin(ωt + φ)3. Gia tốc tức thời: a = –ω²x = –ω²Acos(ωt + φ) (luôn hướng về VTCB)xmax = A; vmax = ωA; amax = ω²A4. Chiều dài quỹ đạo: L = 2A5. Hệ thức độc lập thời gian: A² = 6. Cơ năn[r]
Một bình chứa một lượng khí ở 7. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 300C và áp suất 2 bar. (1bar = 105 Pa). Hỏi phải tăng nhiệt độ lên tới bao nhiêu độ để áp suất tăng gấp đôi ? Bài giải: * Trạng thái 1: T1 = 273 + 30 = 303 K p1 = 2 bar * Trạng thái 2: T2 = ? p2 = 2p1 * Vì thể tích bình kh[r]
Thông số đầu vàoF=11500N:v=0.32ms:D=420:góc nghiêng 60độ:Lh= 11000h:Thiết kế đồ án chi tiết máy hộp giảm tốc côn trụ 2 cấp:Bộ truyền đai dẹt: Tmm=1,8T1;T2=0,6T1,t1=3,4;t2=4,25:Mọi chi tiết lh:01695647281:Email: Haui.dcna01gmail.com:Nhận làm đồ án bài tập lớn cơ khíchế tạo máy
Lực vòng trên xích tải: F = 7500N Vận tốc xích tải: v = 1.25ms Số răng đĩa xích tải dẫn: z = 9 Bước xích tải: p = 110 mm Thời gian phục vụ: L = 8 năm Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300 ngày, 1ca làm việc 8 giờ) Chế độ tải: T1 = T; T2 = 0,5 T; t1= 60s ; t2 =
Một thước thép ở Một thước thép ở 200 C có độ dài 1 000mm. Khi nhiệt độ tăng đến 400C, thước thép này dài thêm bao nhiêu? A. 2,4 mm. B. 3,2 mm. C. 0,242 mm. D. 4,2 mm. Hướng dẫn giải: Chọn C Ta có công thức độ tăng[r]
Các số liệu cho trước: 1. Lực kéo bang tải : F = 1500N 2. Vận tốc băng tải : v = 0,24ms 3. Đường kính tang : D = 250mm 4. Thời hạn phục vụ : lh = 1700giờ 5. Số ca làm việc : số ca 3 6. Đặc tính làm việc : va đập nghẹ Tmm = 1,4 T1 T2 = 0,72 T1 t1 = 2,6h t2 = 4,2h tck = 8h
Để cày một sào đất, .. C5. Để cày một sào đất, người ta dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nhưng nếu dùng máy cày Bông Sen thì chỉ mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? Hướng dẫn giải: Cùng cày một sào đất, nghĩa là công thực hiện của trâu và của máy cày là nh[r]
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 48. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + 4x – y2 + 4; b) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2; c) x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2. Bài giải: a) x2 + 4x – y2 + 4 = (x2 + 4x + 4) - y2 = (x + 2)2 – y2 = (x + 2 – y)(x + 2 + y) b) 3x2 + 6xy + 3y[r]
Giải các phương trình Bài 4. Giải các phương trình a) 2x4 – 7x2 + 5 = 0; b) 3x4 + 2x2 – 1 = 0. Hướng dẫn giải: a) Đặt x2 = t ≥ 0 ta được 2t2 – 7t + 5 = 0, t ≥ 0 2t2 – 7t + 5 = 0 ⇔ t1 = 1 (nhận), t2 = (nhận). Suy ra nghiệm của phương trình ẩn x là x1,2 = ±1, x3,4 = ± . b) Đặt x2 = t ≥ 0 thì[r]