.. .Nhận dạng mặt bậc Phương trình tổng quát mặt bậc 2: Ax2 + By2 + Cz2 + 2Dxy + 2Exz + 2Fyz + ax + by + cz + d = số hạng bậc phải khác Phương trình tắc mặt bậc x2 y2 z + + =1 a b c 2 2 x +y... Hình ảnh mặt z Ellipsoid y x 2 x y z + + = a b2 c Mặt cầu x2 + y + z = R2 Hyperboloid Hai tầng z x y z= 2[r]
Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b 29. Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b trong mỗi trường hợp sau: a) a = 2 và đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5. b) a = 3 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2; 2). c) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = √3x và đi qua điể[r]
Viết phương trình y = ax + b của đường thẳng. 3) Viết phương trình y = ax + b của đường thẳng: a) Đi qua điểm A(4; 3), B(2;- 1). b) Đi qua điểm A(1;- 1) và song song với Ox. Hướng dẫn. a) Phương trình đường thẳng (d) qua A(4; 3) và B(2;- 1) có dạng tổng quát là y = ax + b, trong đó a, b là các hằ[r]
3triển một bài toán sẽ giúp cho học sinh khắc sâu được kiến thức, quan trọng hơnlà nâng cao được tư duy cho các em làm cho các em có hứng thú hơn khi họcToán.Đứng trước thực trạng trên, đòi hỏi phải có các giải pháp trong phương pháp dạyvà học sao cho phù hợp và có hiệu quả.Và trong quá trình giảng[r]
1. Ngày giảng: 2011 Sĩ số: CHUYÊN ĐỀ : CỰC TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC I GIÁ TRỊ LỚN NHẤT ,GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦẢ MỘT BIỂU THỨC 1 Cho biểu thức f( x ,y,...) a Ta nói M giá trị lớn nhất ( GTLN) của biểu thức f(x,y...) kí hiệu max f = M nếu hai điều kiện sau đây được thoả mãn: Với mọi x,y... để f(x,y...) x[r]
Hai đường thẳng y = ax + b và A. Tóm tắt kiến thức: 1. Đường thẳng song song: Hai đường thẳng y = ax + b và y = a'x + b' song song với nhau khi và chỉ khi a = a', b ≠ b' và trùng nhau khi và chỉ khi a = a', b = b'. 2. Đường thẳng cắt nhau: Hai đường thẳng y = ax + b và y' = a'x + b' cắt nhau khi[r]
Đồ thị của hàm số y = ax + b A. Tóm tắt kiến thức: 1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0). Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng: - Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b; - Song song với đường thẳng y = ax nếu b ≠ 0 và trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. Đồ thị này cũng được[r]
1. Hàm số liên tục tại một điểm:y = f(x) liên tục tại x0 • Để xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm x0 ta thực hiện các bước:B1: Tính f(x0).B2: Tính (trong nhiều trường hợp ta cần tính , )B3: So sánh với f(x0) và rút ra kết luận.2. Hàm số liên tục trên một khoảng: y = f(x) liên t[r]
Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm. 2. Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm. a) A(0; 3) và ; b) A(1; 2) và B(2; 1); c) A(15;- 3) và B(21;- 3). Hướng dẫn. a) Thay x, y trong phương trình y = ax + b bằng tọa độ của A và của B ta được hệ phương trì[r]
Cho hai tập hợp: 3. Cho hai tập hợp: A = {a, b} ; B = {b, x, y}. Điển kí hiệu thích hợp vào ô vuông: x A ; y B ; b A ; b B. Bài giải: x A ; y ∈ B ; b ∈ A ; b ∈ B
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? Hãy xác định các hệ số a, b của chúng và xét xem hàm số bậc nhất nào đồng biến, nghich biến. a) y = 1 - 5x; b) y = -0,5x; c) y = √2(x - 1) + √3; d) y = 2x2 + 3[r]
Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị Bài 1. Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị: a) Tổng của x và y; b) Tích của x và y; c) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y. Hướng dẫn giải: a) Tổng của x và y là x + y b) Tích của x và y là xy c) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y với hiệu của[r]
Gọi A là giao điểm của đường thẳng A. Tóm tắt kiến thức: 1. Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và trục Õ. Gọi A là giao điểm của đường thẳng y = ax + b với Ox và T là một điểm thuộc đường thẳng, nằm phía trên trục Ox. Khi đó góc TAx được gọi là góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục O[r]
If f is a function of two variables x and y, suppose we let only x vary while keeping y fixed, say y = b, where b is a constant. If f is a function of two variables x and y, suppose we let only x vary while keeping y fixed, say y = b, where b is a constant. If f is a function of two variables x and[r]
4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = x2 - x√x + 1; b) y = √(2 - 5x - x2); c) y = ( a là hằng số); d) y = . Lời giải: a) y' = 2x - = 2x - . b) y' = = . c) y' = = = = . d) y' = = = = .
Làm tính nhân: 15. Làm tính nhân: a) (x + y)(x + y); b) (x - y)(x - y) Bài giải: a) (x + y)(x + y) = x . x + x . y + y . x + y . y = x2 + xy + xy + y2 = x2 + xy + y2 b) (x - y)(x - y) = x . x + x(-y)[r]
Bài 15. a) Cho biết đội A dùng x máy cày (có cùng năng suất) để cày xong một cánh đồng hết y giờ. Hai đại lượng x và y có tỉ lệ nghịch với nhau không? Bài 15. a) Cho biết đội A dùng x máy cày (có cùng năng suất) để cày xong một cánh đồng hết y giờ. Hai đại lượng x và y có tỉ lệ nghịch với nhau kh[r]
Hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó. Lý thuyết về hàm số liên tục Tóm tắt kiến thức 1. Hàm số liên tục Định nghĩa. Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng K và x0 ∈ K . Hàm số y = f(x) đươc gọi là liên tục tại x0 nếu f(x) = f(x0). +) Hàm số y = f(x[r]
1. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 1. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = ; b) y = ; c) y = ; d) y = . Lời giải: a) = = . b) = = . c) = = . d) = = .