I. Hàng hóa. 1. Hai thu c tính c a hàng hóa. ộ ủ Câu 2: Có ý ki n cho r ng: “hàng hóa có giá tr vì nó có giá tr s d ng, giá tr s ế ằ ị ị ử ụ ị ửd ng càng l n thì giá tr càng cao”. Đó là ý ki n hoàn toàn sai. Đ cm cho nh n ụ ớ ị ế ể ậđ nh r ng ý ki n trên sai ta đi phân tích 2 pham trù giá tr s d ng[r]
M C L CỤ ỤPh n 1: Các nhóm thu cầ ốBài 1: Kháng sinh1.Nhóm Betalactam2.Nhóm Macrolid3.Nhóm Lincomycin4.Nhóm Tetracyclin5.Nhóm Phenicol6.Nhóm Quinolon7.Nhóm Sulfamid kháng khu n(Nhóm kháng sinh k khí)ẩ ỵBài 2:Thu c ch ng viêmố ố1.Thu c ch ng viêm th ngố[r]
Nghi th ức tang l ễc ủa ng ườ i Nh ật B ảnCái ch ết mà đi ều mà b ất kì con ng ườ i nào c ũng đề u ph ải tr ải qua và ở m ỗi qu ốc gia, m ỗi đất n ướcs ẽcó nh ững hình th ức nh ững ki ểu cách khác nhau để ti ến hành l ễmai táng cho ng ườ i đã khu ất.Chúng ta th [r]
1. Đặt vấn đề MỞ ĐẦU Chè không chỉ s d ng với m đ ò ý ĩ ă ườ b o ệ ỏe o ười, do có tác d ng quan trọ ư ò ố ư bệnh về huy t áp, tim mạch, đường ruộ ă ệng, làm ch o o ă ổi thọ và được s d ng hiệu qu[r]
... n tín d ngăc a nông h Tác gi t ng h p lỦ thuy t v ti p c n tín d ng c a nông h nh : Các khái ni m; c u trúc c a d ch v tín d ng nông thôn; đ c m c a th tr d ng nông thôn; lỦ thuy t v th tr ng tín. .. d ch v tín d ng nông thôn; đ c m c a th tr ng tín d ng nông thôn; lỦ thuy t v th tr ng tín d ng[r]
n g h ĩ a th ự c tiễ n đ ã được đ ư a ra á p d ụ n g t r o n g cải cách tưp h á p , v ẫ n còn n h ữ n g v ấ n đề q u a n t r ọ n g đ a n g bỏ ngỏ. Cáccông t r ì n h n g h iê n cứ u c h ư a th ê đi s â u xem xét, giải q u y ế tm ộ t lúc t ấ t cả các v ấ n đê cấp th[r]
CHƯƠNG IKHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ KHOA HỌC VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌCI. KHOA HỌC1. Khái ni ệm về kho a họcCó nhiều các h định nghĩa khác nhau về kho a học, có thể khái quát lại như sau: Khoa học là hệ thống tri thức về mọi quy luật của thế giới (tự nhiên, xã hội và tư duy), về những biện pháp tác nhận thức và[r]
1. Lí do ch n đ tài ọ ề Trong s phát tri n c a khoa h c cu i th k 20 đ u th k 21, công ngh thông tin ự ể ủ ọ ố ế ỷ ầ ế ỷ ệ hi n nay là ngành có t c đ phát tri n nhanh nh t. ệ ố ộ ể ấ Công ngh thông tin ệ ở n c ta còn ướ m i, ớ song t c đ phát tri n c a nó r t nhanh và m nh, chi m m t v trí quan tr[r]
M Ở ĐẨU Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) là loài cá n ổi, rộng muối, có thể nuôi v ới mật độ cao, cá cũng sử dụng tốt thức ăn công nghiệp, sinh trưởng nhanh và có giá tr ị kinh tế nên đã trở thành đối tư ợng nuôi hấp dẫn ở nhiều nước thuộc châu Á – Thái Bình D ương (Lan & CTV, 20[r]
Ở Ấn Độ, hệ thống giáo dục chuyên nghiệp khác các nước đang phát triểntrong vùng. Hệ thống đào tạo không chính quy ở đây phát trển rất tốt chủ yếu trongcác nghề công nghiệp có trách nhiệm đáp ứng đòi hỏi về nhân lực ngày càng tăngvà đang mở rộng trong ngành công nghiệp. Hệ thống giáo dục chuyên nghi[r]
ĐẶT VẤN ĐỀ Ngộ độc cấp (NĐC) ho á chất bảo vệ t hực vật là một vấn đề sức khỏe cộng đồng q uan trọng trên to àn t hế giới, đ ặc b iệt ở c ác nước đang phát triển [32]. Ước tí nh có kho ảng 3 triệu người b ị ngộ độc phải nhập viện, và 300. 000 trường hợp tử vong (TV) mỗ i năm ở khu vực Châu Á[r]
ĐỊ NH NGH Ĩ A CỤNG TRONG TR ƯỜ NG H Ợ P T Ổ NG QUỎT: Khi lực _F_r khụng đổi tỏc dụng lờn một vật và điểm đặt của lực đú chuyển dời một đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực gúc α thỡ c[r]
B. Từ ủ 14 tuổi trở lên.C. Từ 18 tuổi trở lên.D. Từ ủ 16 tuổi trở lên.Câu 21: Cố ýnR ng ời gây tR ơng tí R nặng là RànR vi vi pRạmA. Dân ự.B. Kỉ luật.C. HànR RínRD. HìnR ự.Câu 22: B t kỳ ông ân nào vi pRạm pR p luật u pRRi Rịu tr R nRiệm v RànR vi vi pRạm ủamìnR và ị xử lí tReo quy ịnR ủa pR[r]
món học. Tuy vậy. cần có ý ihức thườne trực tron ỉ! việc kết hợp tín h co ban với tínhnghiệp vụ ngay ca trong nội dung giang dạy. Chăng hạù. phần thực hành ”Phán líchđịnh tính” có nội dunc chủ yếu là nchién cứu tính chất cua các ion và vận dụnc chúncđé xây dựng các sơ đó đế tách, nhận biết cá[r]
MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Quyết đị nh hì nh phạ t l à khâu quan t rọng nhất t rong hoạt động xét xử của Tòa án. Trong đó, các t ì nh t i ết gi ảm nhẹ TNHS l à một t rong những căn cứ để quyết đị nh hì nh phạt , l à cơ sở đảm bảo cho vi ệc t hực hiện nguyên t ắc cá t hể hóa[r]
tố lỗi có thể không phải là điều kiện bắt buộc.iii) Về hậu quả: Thiệt hại về môi trường, tính mạng, sức khỏe, tài sảnphải tính toán được bằng tiền hoặc phải được pháp luật quy định là một đạilượng vật chất nhất định.iv) Về chủ thể bị áp dụng trách nhiệm: Là tổ chức, cá nhân thực hiệnhành vi làm ÔNMT[r]
là vấn đề dị ứng. Tình hình ô nhiễm môi trờng do nhiều loại hoá chất cóhại gây lên sự mẫn cảm trong nhân dân cũng nh việc sử dụng các chấtnày rộng rãi trong sản xuất và đời sống hàng ngày, cùng với thuốc menvô nguyên tắc. Sự ăn uống không điều độ, sự rối loạn thần kinh, tất cảnhững tác nhân này đều[r]
Một ố h độ Di l đ ử d t hệ thố ứ Một ố h độ Di l đ ử d t hệ thố ứ Một số hãng động cơ Diesel đ−ợc sử dụng trong hệ thống cứu Một số hãng động cơ Diesel đ−ợc sử dụng trong hệ thống cứu TR[r]
- Cơ sỏ hạ tần g (.ừng bước có sự cải (.hiện,- Nguồn lao dộng nhàn rỗi còn nhiều, nhưng chịu khó và nhạy bén trcmíviệc tiếp nhận kỹ lhuậl. mđi.Bên cạnh đó, xã cũng có những khỏ khăn nhất định :- Tập quán sản xuâl độc canh cây lúa; nên hộ nghèo còn nhiều, thiếu kinhphí đầu iư vào việc ứng dụng KHKT.-[r]