Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâ[r]
Bài 6 trang 154 sgk đại số 10 Tính sina và cosa. Bài 6. Cho sin 2a = - và < a < π. Tính sina và cosa. Hướng dẫn giải: < a < π => sina > 0, cosa < 0 cos2a = = ± Nếu cos2a = thì sina = = cosa = - Nếu cos2a = - thì sina = cosa = -
Sách Bồi dưỡng Đại số 10 (tái bản lần thứ hai)Sách Bồi dưỡng Đại số 10 (tái bản lần thứ hai)Sách Bồi dưỡng Đại số 10 (tái bản lần thứ hai)Sách Bồi dưỡng Đại số 10 (tái bản lần thứ hai)Sách Bồi dưỡng Đại số 10 (tái bản lần thứ hai)Sách Bồi dưỡng Đại số 10 (tái bản lần thứ hai)Sách Bồi dưỡng Đại số 10[r]
Parabol có phương trình là: y = 2x2 + x + 2.Tương tự các em áp dụng cách giải câu a để làm các câu tiếp theob) Giải hệ phương trình:x + 2.Parabol: y = -1/3 x2 –VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíc) Giải hệ phương trình:Parabol: y = x2 – 4x + 2.d) Ta có:Par[r]
2. Đối tượng nghiên cứu Bản đồ tư duy Nội dung dạy học Đại số 10 THPT. 3. Mục tiêu nghiên cứu Đề xuất phương pháp hướng dẫn học sinh THPT tạo và sử dụng bản đồ tư duy trong khi học Đại số 10. Từ đó kích thích tư duy sáng tạo, tinh thần hăng say học tập, khả năng tự học của học sinh và góp phần[r]
Trong hai tập hợp A và B dưới đây, tập hợp nào là con của tập hợp còn lại ? Hai tập hợp A và B có bằng nhau không ? Bài 2. Trong hai tập hợp A và B dưới đây, tập hợp nào là con của tập hợp còn lại ? Hai tập hợp A và B có bằng nhau không ? a) A là tập hợp các hình vuông B là tập hợp các hình thoi.[r]
Vẽ lại và gạch chéo các tập hợp trong các trường hợp sau. Bài 2. Vẽ lại và gạch chéo các tập hợp A ∩ B, A ∪ B, AB (h.9) trong các trường hợp sau. Hướng dẫn giải: a) Trường hợp thứ nhất, xem trong tóm tắt lí thuyết. b) c) d) Bạn tự giải.
Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó. Bài 2. Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó. a) 1794 chia hết cho 3; b) √2 là một số hữu tỉ: c) π < 3,15; d) |-125|≤0 . Hướng dẫn giải: a) Đúng. Mệnh đề phủ định: "1794 không chia[r]
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số. 2. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số. a) y = 3x2- 4x + 1; b) y = - 3x2 + 2x – 1; c) y = 4x2- 4x + 1; d) y = - x2 + 4x – 4; e) y = 2x2+ x + 1; f) y = - x2 + x - 1. Hướng d[r]
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số Bài 2. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số a) (-12; 3] ∩ [-1; 4]; b) (4, 7) ∩ (-7; -4); c) (2; 3) ∩ [3; 5); d) (-∞; 2] ∩ [-2; +∞). Hướng dẫn giải: a) (-12; 3] ∩ [-1; 4] = [-1; 3] b) (4, 7) ∩ (-7; -4) = Ø c) (2; 3) ∩ [3;[r]
Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm. 2. Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm. a) A(0; 3) và ; b) A(1; 2) và B(2; 1); c) A(15;- 3) và B(21;- 3). Hướng dẫn. a) Thay x, y trong phương trình y = ax + b bằng tọa độ của A và của B ta được hệ phương trì[r]
Tìm giá trị của hàm số Bài 2) Tính giá trị của hàm số tại x = 3, x = - 1, x = 2. Lời giải. Với x ≥ 2 hàm số có công thức y= f(x) = x + 1. Vậy giá trị của hàm số tại x = 3 là f(3) = 3 + 1 = 4. Tương tự, với x < 2 hàm số có công thức y = f(y) = x2 - 2. Vậy f(- 1) = (- 1)2 – 2 = - 1. Tại x =[r]
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 1745,25. Bài 2. Chiều dài một cái cầu là l = 1745,25 m ± 0,01 m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 1745,25. Hướng dẫn giải: Độ chính xác của số đo là m. Chữ số 5 ở hàng phần trăm nên không đáng tin ta phải bỏ và theo quy tắc làm tròn. Cộng thêm 1 đơn vị và[r]
Giải các hệ phương trình Bài 2. Giải các hệ phương trình a) b) c) d) Hướng dẫn giải: a) Giải bằng phương pháp thế: 2x - 3y = 1 => y = Thế vào phương trình thứ hai: x + 2() = 3 => x = ; y = Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (; ). Giải bằng phương pháp cộng đại số: Nhân hai v[r]
Biểu diễn hình học tập nghiệm của các hệ bất phương trình hai ẩn sau... 2. Biểu diễn hình học tập nghiệm của các hệ bất phương trình hai ẩn sau. a) b) Hướng dẫn. a) <=> Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền không bị gạch sọc ở hình bên (không[r]
Cho số x > 5, số nào trong các số sau đây là nhỏ nhất? 2. Cho số x > 5, số nào trong các số sau đây là nhỏ nhất? Hướng dẫn. Với x > 5 thì suy ra trong khi , , , Vậy với cùng số x > 5 thì biểu thức có giá trị nhỏ nhất.
Giải các bất phương trình... 2. Giải các bất phương trình a) b) c) d) Hướng dẫn. a) <=> f(x) = . Xét dấu của f(x) ta được tập nghiệm của bất phương trình: T = ∪ [3; +∞). b) <=[r]
Chứng minh các bất phương trình sau vô nghiệm... 2. Chứng minh các bất phương trình sau vô nghiệm. a) x2 + b) c) Hướng dẫn. a) Gọi D là điều kiện xác định của biểu thức vế trái D = [- 8; +∞]. Vế trái dương với mọi x ∈ D trong khi vế phải là số âm. Mệnh đề sai với mọi x ∈ D. Vậy bất phương trìn[r]