PROTID (ĐẠM) 1 Cấu tạo và phân loại. Protid là một hợp chất hoá học rất phức tạp, chứa các nguyên tố chủ yếu cacbon, hydro, oxy, nitơ (C, H, O, N) và được tạo thành từ các axit amin. Trong thức ăn có hơn 20 loại axit amin, có một số axit amin cơ thể không tự tổng hợp được, phải được đư[r]
PHẦN I. LT VÀ BT AMIN – AMINOAXIT – PEPTIT – PROTEIN – POILME BÀI 1. HDROCACBON THƠM VÀ DẪN XUẤT HIDROCACBON THƠM I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Benzen và ankylbenzen 2. Stiren 3 Phenol 4. Anilin II. BÀI TẬP 1. Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A. Benzen + Cl2 (as). B. Benzen + H2 (Ni, p, t0 ). C. Benzen[r]
dư, sau phản ứng thu được m gam muối và 1,456 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m là:A. 6,545 gamB. 5,46 gamC. 4,565 gamD. 2,456 gam31.3.3.22: Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dungdịch X và 7,84 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trunghoà du[r]
C.C4H9NH2ĐÁP ÁN: B. CH3NH2B. CH3NH2D. C3H7NH2III. BÀI TẬP VỀ NHÀBài 9 Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với80 ml HCl 0,125M, sau đó đem cô cạn thì được 1,815gam muối. Nếu trung hoà A bằng một lượng vừa đủNaOH thì thấy tỉ lệ giữa A và NaOH là 1 : 1.Xác định công thức phân tử và[r]
Câu 2: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho X tác dụngvới dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y có công thức là C5H8O2Br2. Đunnóng Y trong NaOH dư thu được glixerol, NaBr và muối cacboxylat củaaxit. Vậy công thức cấu tạo của X là :A. CH3COOCH2-CH=CH2B. CH3-COO[r]
CHUYÊN ĐỀ ESTE LIPIT LÍ THUYẾT ĐỀ CAO ĐẲNGCâu 1(CĐKA.07): Cho chất X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại[r]
CHỦ ĐỀ THUYẾT TRÌNHTIÊU HOÁ – HẤP THỤ CHUYỂN HOÁ PROTEINI.Khái niệm, chức năng và phận loại protein1.Khái niệmProtein là một chất hữu cơ hay còn được gọi là “ chất đạm” là thành phần quan trong trong cơ thể của một cơ thể sốngProtein được hình thành từ các acid amin với nhau bằng liên kết piptid.Pr[r]
I. Lớp 12: Chương I: ESTE LIPIT 1. Kiến thức: a) Este: Khái niệm, danh pháp, tính chất vật lý, tính chất hóa học, điều chế este. Đồng phân este b) Lipit: Khái niệm lipit, chất béo, tính chất vật lý, tính chất hóa học của chất béo Các đồng phân của chất béo; 2. Kỹ năng: Lập công thức phân tử, Vi[r]
Câu 1: Trong các nhận định sau, nhận định nào sai: A. Trong tự nhiên, Monosacarid thường gặp nhiều nhất là pentose và hexoseB. Đối với glucose, công thức dạng αDglucopyranose bền nhấtC. Đường deoxyribose là đường ribose mất oxy ở C3D. Dextrin là chất có thể thay thế huyết tươngCâu 2: Chọn ý đúng: A.[r]
VnDoc- Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíA. 6B. 5C. 4D. 7Câu 21: Ta có một phân tử peptit sau: Ala –Gly –Lys –Ala –Gly. Khi thủy phân không hoàn toànkhông thể tạo raA. Ala –LysB. Lys –AlaC. Gly –LysD. Ala –GlyCâu 22: Phân tử peptit nào sau đây không tham gia phản ứng tạo màu biure?A.[r]
Cactus HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA ACID AMIN 1. Các acid amin Glu, Asp, Tyr, Cys, Pro, Asn, His, Gln là những acid amin không cần thiết: A. Đúng B. Sai 2. Các acid amin Phe, Leu, Ileu, Val, Met, Arg, Lys là những acid amin cần thiết: A. Đúng B. Sai 3.Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có: A. Một n[r]
So sánh tính axit của axit cacboxylic. So sánh nhiệt độ sôi của axit cacboxylic. Bài tập đốt cháy axit cacboxylic. Bài tập axit cacboxylic tác dụng với kiềm. Bài tập xác định công thức phân tử của axit cacboxylic. Bài tập xác định công thức cấu tạo của axit cacboxylic.
Câu 1. Este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 và khi thủy phân X trong môi trường axit, sản phẩm đều cho được phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là. A. HCOOC(CH3)=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 D. HCOOCH2CH=CH2 Câu 2. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có cấu hình[r]
ĐỀ TS 10 CHUYÊN HÓA LƯƠNG VĂN TỤY 11-12Câu 1 (2,0 điểm)1. Cân bằng các phương trình hóa học sau:a) Fe + H2SO4b) FeS2 + H2SO4Fe2(SO4)3 + SO2 + H2OFe2(SO4)3 + SO2 + H2O2. Chỉ được dùng dung dịch HCl loãng (các dụng cụ khác coi như đủ), hãy trình bày cách phân biệt4 chất rắn riêng biệt sau: NaCl; Na2CO[r]
D. [-NH-(CH2)6-CO-]n.Câu 19: Nhận biết ba dung dịch chứa ba chất glixin, etyl amin, axit fomic người ta dùng :A. HClB. NaOHC. quì tímD. Cu(OH)2Câu 20: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với HCl:A. NH2-CH2-COOH, CH3COONa, CH2OH-CHOH-CH2OH.B. CH3-CH2-CH2-OH, HOOC-CH(NH2)-CH2-C[r]
TIẾT 18: PRÔTÊINI.Cấu trúc của prôtêin :-Prôtêin là hợp chất hữu cơgồm các nguyên tố chínhC, H, O, N-Prôtêin là đại phân tử đượcQuansáttheosơ đồcấu trúccấu trúcnguyêntắc đaphânđơntửphânlà axitoá họcmàphânprôtêinamin (hơn 20 loại khác nhau)? Prôtêin gồm nhữngnguyên tố hóa học nào?? Trì[r]
cấu tạo hóa học, cấu trúc không gian, cơ chế tổng hợp ADN, ARN, Protein. ADN ARN PROTEIN Cấu tạo hóa học ADN( axit deoxiribonucleic) thuộc loại axit nucleic, được cấu tạo từ các nguyên tố chính là C, H, O, N và P. ADN là đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn, có th[r]
Bình luận công thức của muối amoni. Tài liệu ôn thi đại học. bộ môn hóa học. Khái niệm về muối amoni Muối amoni là muối của amoniac hoặc amin với axit vô cơ hoặc axit hữu cơ. Tính chất của muối amoni Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng NH3 hoặc amin. Muối amoni của axit cacbonic tác dụ[r]
Cà chua là cây rau ăn quả có sản lượng toàn thế giới đạt trên 120 triệu tấn (FAO, 2007). Cà chua là một loại rau ăn quả vô cùng quý giá bởi lẽ trong quả cà chua chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể con người, các thành phần dinh dưỡng trong cà chua còn giúp nâng cao sức khỏe bởi vài trò y[r]
Câu 33: Ở phép lai ♂ AaBbDdEe x ♀ AaBbddEe. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp NSTmang cặp gen Aa có 25% không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặpNST khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen Ee ở8% số tế bào[r]