chúng tôi xin phép chia sẻ đến các bạn 1 file tổng hợp danh sách động từ bất quy tắc trong tiếng anh giúp học sinh làm bài tập chia thì đúng và hiệu quả từ đó đạt điểm cao ở trường nói riêng và các kỳ thi nói chung
Irregular verbsĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC LỚP 8 - 9Bare(dạng gốc)Past( quá khứ)Past participle( quá khứ phântừ)Meaning( nghĩa)1. awake awoke awoken đánh thức, tỉnh giấc2. be was/ were been thì, là, ở3. bear bore born sinh ra, mang, chịu đựng4. become became become trở thành, trở nên5. begin b[r]
TuÇn 14ng t b t qui t c phân theo nhómĐộ ừ ấ ắ Bảng động từ bất qui tắc sau đã được phân theo nhóm nhằm giúp các em học sinh học dễ hơn.V1 V2 V3 Meaningcost cost cost trị giácut cut cut cắtfit fit fit vừa vặnhit hit hit đụnghurt hurt hurt làm đaulet let let để choput put put đặt[r]
Bảng động từ bất qui tắc có nghĩa của từ cho THCSBảng động từ bất qui tắc có nghĩa của từ cho THCSBảng động từ bất qui tắc có nghĩa của từ cho THCSBảng động từ bất qui tắc có nghĩa của từ cho THCSBảng động từ bất qui tắc có nghĩa của từ cho THCSBảng động từ bất qui tắc có nghĩa của từ cho THCSBảng đ[r]
* Danh sách một số động từ bất quy tắc thông dụng:Dạng nguyên mẫu Dạng quá khứ Dạng quá khứ phân từawake = đánh thức awoke awoken be was, were been beat =đánh, thắng beat beaten become = trở thành became become begin = bắt đầu began begun bend = bẻ cong bent bent bet = cá, đánh[r]
Hướng dẫn học động từ bất qui tắc dễ nhớ nhất IRREGULAR VEBS (Bảng Động từ bất quy tắc) abide abode/abided abode / abided lưu trú, lưu lại arise arose arisen phát sinh awake awoke awoken đánh thức, thức be was/were been thì, là, bị. ở bear bore borne mang, chịu dự[r]
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮCBất Quy tắc Kiếm phổ _ Dùng để luyện Anh văn Thần CôngĐộng từ nguyên mẫu ( infinitive)Nghóa của từ(meaning)Quá khứ (simple past)Quá khứ phân từ(Participle) 1. Go ĐiWentGone2. See ThấySawSeen3. Take CầmTookTaken4. _ Keep là Gìn giữKeptKept5. Make Làm MadeMade
Page 1 Động từ bất qui tắc Tiện lợi, dễ dùng Dành cho học sinh lớp 8, 9 trở lên60 leave left left rời khỏi61 lend lent lentcho mượn62 let let letđể cho63 lose lost lostđánh mất 64 make made madelàm65 mean meant meantnghóa là66 meet met metgặp67 overcome overcame overcomevượt qua[r]
Cách học tiếng Đức có hiệu quảTiếng Đức là ngôn ngữ thuộc tiểu nhóm ngôn ngữ Tây Gecman , nhóm ngôn ngữ Gecman, họ ngôn ngữ Ấn - Âu; là ngôn ngữ chính của Cộng hoà Liên bang Đức, Áo; còn là một trong những ngôn ngữ chính thức của Thuỵ Sĩ và Luxembua.Sau đây là một số bước giúp các bạn[r]
Page 1 Động từ bất qui tắc Tiện lợi, dễ dùng Dành cho học sinh lớp 8, 9 trở lên60 leave left left rời khỏi61 lend lent lentcho mượn62 let let letđể cho63 lose lost lostđánh mất 64 make made madelàm65 mean meant meantnghóa là66 meet met metgặp67 overcome overcame overcomevượt qua[r]
Maria: Good morning. Please call me Maria. Kathy: OK. Maria, where do you come from? Maria: I come from San Jose. Kathy: San Jose, California? Maria: That's right. San Jose, California. Kathy: Your name is Spanish, isn't it? Maria: That's right. Alvarez is a Spanish name. My parents come from Mexico[r]
CÁC ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC THƯỜNG GẶPInfinitive Past Past Participle NghĩaArise arose arisen nổi dậy , nổi lênAwake awoke awoke , awaked tỉnh dậy, đánh thứcBe (am,is,are)was,were been thì,là, ởBear bore borne,born mang,chịu,sinh raBeat beat beaten đánhBecome became become thành, tr[r]
Một số trạng từ đặt biệt: well, fast, hard…I) Động từ bất qui tắc: (học thuộc lòng)Ex: go - went - goneJ) Các trạng từ chỉ vò trí:Between (giữa), in front of (fía trước), behind (fía sau), under (fía dưới), above (fía trên) opposite (đối diện)…K) Giới từ chỉ thời gian:1. IN(vào)[r]
Unit 5. Past simpleA Xem xét ví dụ sau:Wolfgang Amadeus Mozart was an Austrian musician and composer. He lived from 1756 to 1791. He started composing at the age of five and wrote more than 600 pieces of music. He was only 35 years old when he died.Wolfgang Amadeus Mozart là một nhạc sĩ và nhà soạn[r]
BẢNG ĐỘNG TỬ BẤT QUI TẮC TRONG TIẾNG ANHĐộng từ Quá khứ Quá khứ phân từ 2 Nghĩaabide abode/abided abode / abided lưu trú, lưu lại arise arose arisen phát sinh awake awoke awoken đánh thức, thứcbe was/were been thì, là, bị, ởbear bore borne mang, chịu đựngbecome became become trở[r]
Động từ bất qui tắc phân theo nhóm- Bảng động từ bất qui tắc giúp tra cứu nhanh.- Bảng động từ bất qui tắc phân theo nhóm giúp các bạn học tiếng anh học dễ hơn, nhanh thuộc hơn.! Động từ Quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩacost cost cost[r]
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮCInfinitive Simple Past Past ParticipleA arise arose arisenawake awoke/ awakened awokenB be was / were beenbear bore born / bornebeat beat beaten / beatbecome became becomebefall befell befallenbegin began begunbehold beheld beheldbend bent bentbet bet / betted b[r]
Bất Quy tắc Kiếm phổ _ Dùng để luyện Anh văn Thần Công( Trước tác : Lê việt Hùng và Học sinh Lớp 7 THCS Đinh Trang Thượng _ DiLinh)Động từ nguyên mẫu ( infinitive)Nghóa của từ(meaning)Quá khứ (simple past)Quá khứ phân từ(Participle) 1. Go ĐiWentGone2. See ThấySawSeen3. Take CầmTookTake[r]