Hiện tại hòan thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cũng là một cặp khiến nhiều sĩ tử đi thi phải đau đầu đây. Mời các bạn cùng xem qua kiến thức về cặp đôi này và làm một s[r]
Tôi đang tìm một căn hộ mới.He's thinking about leaving his job.Anh ấy đang nghĩ đến việc rời bỏ công việc của mình.They're considering making an appeal against the judgment.Họ đang cân nhắc việc kêu gọi chống lại bản án.Are you getting enough sleep?Anh ngủ có đủ giấc không?Sự việc diễn ra ở một thờ[r]
Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Một số dấu hiệu nhận biết cơ bản để giúp các bạn có cái nhìn tổng quát hơn về 2 thì Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn này, đồng thời tránh n[r]
1 PRESENT TENSE (CONT.) C. THE PRESENT PERFECT TENSE I. FORM : S + have/has + PII II. USES 1. Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại (có thể tiếp tục trong tương lai) - Có các từ chỉ thời gian đi cùng như: ever, never, up to now, so far, I[r]
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Thì hiện tại hoàn thành: - Trong tiếng Anh cổ, một vài hình thức hiện tại hoàn thành được lập với be, không phải với have: Ví dụ: Winter is come. The potatoes[r]
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnĐịnh nghĩa và cách dùng1) Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến thời điểm hiện tạiVí dụ: My parents have been travelling since early this morning. 2) Thì hiện tại <[r]
Thì hiện tại hoàn thành(HTHT) và hiện tại hoàn thành tiếp diễn(HTHTTD)-Present perfect continuous and simple present perfect continuous (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn): Ở đây chúng ta quan tâm đến hành động mà không quan tâm đến hành động[r]
CHUYÊN ĐỀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN TRONG TIẾNG ANH 1. FORMATION SUBJECT + IS/AM/ARE + VERB – ING a. Affirmative sentences Eg 1: I am writing an English letter. Eg 2: Tom and Daisy are learning Vietnamese. Eg 3: She is learning English now. b. Negative sentences Eg 1:[r]
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN1. FORM:(+)khẳng định:S+TOBE+V-ing(- )phủ định: S+TOBE+not+V-ing(?) nghi vấn:TOBE+S+V-ingEx: She is writing S TOBE V-ing She is not reading Is she writing?2.USE(cách dùng): - Dùng để diễn tả một hành động hay một sự việc đang diến raEx: I am eating (tôi đang ăn)-[r]
Do/Does + S + Vinf?Do you play tennis?Am/Is/Are + S + Ving?Are the children playing footballnow?II. Cách sử dụngHIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN1. Diễn tả một thói 1. Diễn tả một hành động đang xảy4HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄNquen, một hànhđộng xảy ra thườngxuyên lặp đi[r]
S + V-ed/ V2 S + did not + V Did + S + V?4QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN wasS + were + V-ing was S + were + not+ V-ingWas + S+ V-ing ?Were + S+ V-ing ?at that timewhen, while5HIỆN TẠI HOÀN THÀNH hasS + have + V3-ved hasS + have not + V3-vedHasHave + S + V3-ved ?Already, since, for. just, not[r]
TRANG 15 Present simple hiện tại đơn Past simple quá khứ đơn Present progressive hiện tại tiếp diễn Past progressive quá khứ tiếp diễn Present perfect hiện tại hoàn thành Past perfect[r]
Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách bỏ đại từ quan hệ, động từ to be (nếu có), và chuyển động từ vềdạng:- Ving nếu ở thể chủ động- V.ed nếu ở thể bị độngTạm dịch: Các nhà khoa học làm việc trong dự án này cố gắng tìm ra giải pháp cho ô nhiễm không khí.Câu 61: Đáp án DKiến thức câu điều kiệnTa d[r]
CLAUSES OF TIME – UNIT 16 UNIT 16 Adverbial clauses of time. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian là một mệnh đề phụ, bắt đầu bằng một trong những liên từ chỉ thời gian như when ( khi) whenever ( bất cứ khi nào) while ( trong khi ) before ( trước khi ) after ( sau khi ) as soon as ( ngay sa[r]
=> Đáp án BTạm dịch: Thành thật mà nói, tôi muốn bạn không làm bất cứ điều gì về nó trong thời gian này.Question 64: DPhần điền khuyết cần đại từ quan hệ chỉ địa điểm => chọn “where”Đáp án DTạm dịch: Điện Biên Phủ là nơi quân đội ta giành được một chiến thắng vang dội vào năm 1[r]
Thì hiện tại hoàn thành. (the present perfect)Cả hai thì hiện tại hoàn thành đơn (present perfect simple) và hiện tại hoàn thành tiếp diễn (present perfect continuous) đều nói đến một hành động trong quá khứ có liên quan đến hiện tại, nh[r]
Quá khứ phân từ (ed) và hiện tại phân từ (Ving) Hiện tại phân từ và quá khứ phân từ là hai dạng đặc biệt của động từ trong tiếng Anh. Trong một số trường hợp, hiện tại phân từ và quá khứ phân từ gây nhầm lẫn. Dưới đây là những kiến thức cơ bản về hai dạng[r]
kéo dài tới hiện tại và vẫn còn có khả năng sẽ tiếp diễn trong tương lai.)Câu 18: Đáp án CKiến thức về đảongữ Cấu trúc:Not untii + time/time clause + did + S + V(bare): mãi cho tới tận khi ….thì.…Tạm dịch: Mãi cho đến khi chúng tôi đến thăm trường dành cho trẻ em khuyết tật, chú[r]
Tổng hợp cách dùng 12 thì trong tiếng anh (cấu trúc, cách dùng, ví dụ, bài tập vận dụng) dễ hiểu, dễ nhớ:1.Thì hiện tại đơn (The simple present)2.Thì hiện tại tiếp diễn (The present progressive)3.Thì quá khứ đơn (The simple past)4.Thì quá khứ tiếp diễn (The past progressive)5.Thì hiện tại hoàn thành[r]