BÀI TẬP ÔN THI THPT QUỐC GIA TỪ ĐỒNG NGHĨA TỪ TRÁI NGHĨA
www.facebook.comtienganhphothongGV 1 BÀI TẬP ÔN THI THPT QUỐC GIA TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨA Bài 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the follow[r]
Bài tập giúp người học nâng cao vốn từ vựng thông dụng nhất về các từ đồng nghĩa và trái nghĩa thường xuất hiện trong bài thi đại học . Đồng thời giúp học viên trau dồi kỹ năng suy luận tìm ra đáo án chính xác nhất
180 câu bài tập từ đồng nghĩa, trái nghĩa tiếng Anh hay có đáp án giải thích chi tiết. Tài liệu môn tiếng Anh này rất thích hợp cho các bạn học sinh ôn thi THPT Quốc Gia môn Anh và cả các bạn sinh viên luyện thi TOIEC. Hi vọng tài liệu này sẽ được các bạn đón nhận và chia sẻ.
Cũng như các ngôn ngữ khác, Tiếng Anh cũng có những từ đồng nghĩa, tùy theo từng trường hợp, các bạn sẽ ứng biến và sử dụng từ ngữ một cách phù hợp. Bài tập về từ đồng nghĩa trong Tiếng Anh gồm cả lý thuyết và bài tập, giúp các bạn có thể ôn luyện Tiếng Anh hiệu quả. Xem thêm các thông tin về Bài tậ[r]
50 câu trắc nghiệm tìm từ đồng nghĩa tiếng Anh ôn thi đạihọc có đáp án1.2.3.4.5.6.In certain types of poisoning ,immediately give large quantities of soapy orsalty water in order to induce vomiting.A. ControlB. CleanC. CauseD. StopHe was mystified by the look on the stranger’s face.A.[r]
Khóa học Luyện thi KIT-1: Môn Tiếng Anh - Cô: Nguyệt CaTừ đồng nghĩa (Synonym) và từ trái nghĩa (Antonym)TỪ ĐỒNG NGHĨA (SYNONYM) VÀ TỪ TRÁI NGHĨA (ANTONYM)(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)Giáo viên: NGUYỆT CACác bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng Bài 5. Từ đ[r]
Bài 1 tìm từ đồng nghĩa bài 2 xếp các từ dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa bài 3 viết một đoạn văn tả cảnh dùng các từ ở bài tập 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Luyện tập về Từ đồng nghĩa Bài tập 1 Các từ: u, mẹ, bầm, bu, mạ là các từ đồng nghĩa. Bài tập 2 + bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang[r]
Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài TỪ ĐỒNG NGHĨA I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Thế nào là từ đồng nghĩa? a) Có thể thay hai từ rọi, trông trong bản dịch thơ Xa ngắm thác núi Lư của Tương Như bằng từ nào? Tại sao có thể thay được như vậy? Gợi ý: Tra từ điển để nắm được nghĩa của từ[r]
bài 1 so sánh nghĩa của các từ in đậm bài 2 rút ra nhận xét cho các từ in đậm trong bài 1 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Từ đồng nghĩa I. NHẬN XÉT Bài tập 1 a) xây dựng - kiến thiết: nghĩa các từ này giống nhau vì cùng chỉ một hoạt dộng. b) vàng xuộm - vàng hoe - vàng lịm: nghĩa các từ này giống nhau vì c[r]
1. Tìm ý chính của bài đọc (Main idea). 2. Xác định mục đích của bài (Purpose). 3. Nhận diện cách tổ chức ý tưởng hoặc bố cục chung (General organization). TYPE 2:SPECIFIC QUESTIONS(câu hỏi chi tiết) 4. Xác định câu cụm từ đồng nghĩa (Restatement). 5. Suy luận tìm hàm ý (Inference). 6. Tìm từ đồng n[r]
ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT (TIẾP THEO) 1. Về khái niệm từ đồng nghĩa và các loại từ đồng nghĩa, xem lại bài "Từ đồng nghĩa" (Bài 9). - Hiện tượng từ đồng nghĩa (nhiều từ cùng biểu thị một sự vật, họat động, tính chất) ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu biểu thị các sự vật, hoạt động, tính chất trong nhữn[r]
Bài tập 6 (SGK/116)Chọn từ thích hợp điền vào các câu sau đây:a) thành quả / thành tích- Thế hệ mai sau sẽ được hưởng …nay.- Trường ta đã lập nhiều …2 tháng 9.thànhquả cuộc đổi mới hômcủa côngđể tíchchào mừng ngày Quốc khánh mồngthànhb) ngoan cố / ngoan cườngcố cự đã bị quân ta tiêu diệt.-) B[r]
A. Tổng quan về chủ đề Chủ đề dạy học thực hiện nhiệm vụ của ba tiết học phần văn bản của học kì I môn Ngữ Văn 7 theo phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo bao gồm: Stt Tiết Bài 1 35 Từ đồng nghĩa 2 39 Từ trái nghĩa 3 43 Từ đồng âm Ba tiết học được xây dựng và triển khai theo trình tự nh[r]
Bài tập đa dạng phong phú sat de thi giúp các em ôm trọn điểm phần này và củng cố thêm từ vung cũng như ứng phó được những kiến thức còn thiếuTừ đồng nghĩa trong Tiếng Anh đa dạng và phong phú, khi hiểu được rõ cách sử dụng của từng từ trong từng hoàn cảnh khác nhau, các bạn s[r]
bài 1 tìm các từ đồng nghĩa bài 2 đặt câu với từ ở bài 1 bài 3 chọn từ thích hợp trong ngoặc LUYỆN TỪ VÀ CÂU Luyện tập về từ đồng nghĩa Bài tập 1 - các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh: - xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh in. lĩnh thẩm, xanh sẫm, xanh rờn, xanh[r]
Câu 1. Xếp những từ in đậm thành từng nhóm đồng nghĩa Câu 2. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to lớn, học tập. Càu 3. Đặt câu với một cặp từ đổng nghĩa em vừa tìm dược ở bài tập 2. Câu 1. Xếp những từ in đậm thảnh từng nhóm đổng nghĩa : Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị y[r]
câu 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ hòa bình. Câu 2. Tìm từ đồng nghĩa với từ hòa bình. Câu 3. em hãy viết một đoạn văn miên tả cảnh thanh bình của miền quê em biết. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Mở rộng vốn từ: Hòa bình Bài tập 1 Dòng b: Trạng thái không có chiến tranh nêu đúng ý nghĩa của từ hòa[r]
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về từ đồng nghĩa.2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.3. Thái độ: Yêu thích môn học1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về từ đồng nghĩa.2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.3. Thái độ: Yêu t[r]
Kiểm tra bài cũ Câu hỏi 1: Hãy cho biết thế nào là từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa? Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trá[r]
- HS : Vở vẽ, mầu, chì, tẩy,III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:GVHS1, HĐ1: Quan sát, nhận xét:+ GV bày mẫu để HS quan sát.+ HS quan sát.- Em hãy cho biết trên bàn mẫu vật gồm - Trên bàn mẫu vật gồm hai vật mẫu.mấy vật mẫu?- Kích thước của hai vật mẫu này như - Hai mẫu này một vật cao, một vậtthế nào[r]