Bài thực hành số 4 - Lớp 9 THCSTính chất hóa học của phikim và hợp chất của chúng.Mục tiêu của bài:- Tiến hành thí nghiệm nghiên cứutính khử của Cacbon, tính dễ bịnhiệt phân của muối NaHCO3.- Giải bài tập thực nghiệm nhậnbiết muối Cacbonat và muốiClorua.Kiểm tra bài
Báo cáo thực hành hóa thực phẩm cần thiết cho ngành công nghệ thực phẩm. giải thích rõ ràng, đầy đủ, chính xác. Hỗ trợ những thông tin cần thiết cho bài báo cáo hoàn chỉnh, chính xác hơn. Báo cáo liên quan đến protein, lipid, acid amin, thịt,...
TRANG 17 Tính chất và một số phản ứng protein phân giải protein thường gặp trong tự nhiên: * Bromelain: được thu từ thân và trái dứa có hoạt tính xúc tác phân giải protein, thành phần ch[r]
TÊN ĐỀ TÀI MỘT SỐ KINH NGHIỆM DẠY THỰC HÀNH SINH HỌC Ở TRƯỜNG THPT
MỤC LỤC 1. Lý do chọn đề tài 1 2. Mục đích nghiên cứu. 1 NỘI DUNG Chương I: Cơ sở khoa học. 3 1. Cơ sở pháp lý 3 2. Cơ sở lý luận 3 2.1. Vai trò của thực hành thí nghiệm. 3 2.2. Yêu cầu dạy thực hành sinh học có hiệu quả. 4 3. Nội[r]
(r)(dd)(dd)(r)Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓(r)(dd)(dd)(r)Kết luận:Kim loại hoạt động hóa học mạnh (trừK, Na, Ca, ….) có thể đẩy kim loạihoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịchmuối, tạo thành kim loại mới và muốimới .Các em quan sát đoạn phim: Đồngtác dụng với dung dịch bac nitrat.Hãy nêu hiện tượng, giải thí[r]
Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI hay nhất, soạn theo chuẩn kiến thức kỹ năng, soạn theo chương trình giảm tải của Bộ GD. Được cập nhật mới nhất, đã chỉnh sửa mới nhất vào cuối năm học này. Rất kỹ, rất hay Bài 16: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI được soạn theo hướng học dễ hiểu.
c. Giải thích:thế nào?- Vì thành phần chính của lòngtrắng trứng là protein nên dễ bịđông tụ khi đun nóng.Tiết 24: THỰC HÀNHMỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA PROTEINVÀ VẬT LIỆU POLIMEI. Nội dung thí nghiệm vàCách tiến hành: Cho vàocách tiến hànhống nghiệm 1 ml dung dịch2. Thí nghiệm 2: Phản ứ[r]
Phân biệt 3 dung dịch mất nhãn: HCl, NaCl, HNOPhân biệt 3 dung dịch mất nhãn: HCl, NaCl, HNO33 H Hướngướng dẫn: dẫn: Đánh Đánh số thứ tự ống nghiệm, trích mẫu thử số thứ tự ống nghiệm, [r]
bầu nâudục,đen,ở giữaổ cánhhơingoài9 chấmđennhỏ.cóNgàithândài 10nhôlên.cóTrênmặt ổtrứngphủcái,lôngmàu13mm,sải cánh rộng 23-28 mm. Toàn thân màuvàngnhạt.trắng vàng hoặc vàng nhạt, phía cuối bụng cóchùm lông màu vàng, giữa cánh có một chấmđen rất rõ.Giai đoạn phát triển của sâu đục thân3) Đặc đ[r]
A. Tóm tắt lí thuyết I. Cấu tạo và phân loại 1. Peptit Peptit là những hợp chất hữu cơ chứa từ 2 đến 50 gốc α – aminoaxit liên kết với nhau bằng liên kết peptit (liên kết peptit chỉ được tính khi 2 α – aminoaxit liên kết với nhau) Mỗi phân tử peptit gồm 1 số xác định các gốc α – aminoaxit theo m[r]
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ 3 BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 3 BÀI TẬP THỰC HÀNH 4 BÀI 2: BÀI TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 8 III BÀI TẬP THỰC HÀNH 9 BÀI 3: ỨNG DỤNG VÒNG LƯỢNG GIÁC TRONG GIẢI TOÁN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA PHẦN 1 12 BÀI TẬP THỰC HÀNH 12 BÀI 4: ỨNG DỤNG VÒNG LƯỢNG GIÁC TRONG GI[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài 53: PROTEINI. MỤC TIÊU: Giúp HS1. Kiến thức:- Nắm được công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử của protein.- Nắm được tính chất vật lý,tính chất hoá học và ứng dụng của protein.2. Kỹ năng:- Quan sát thí nghiệ[r]
1. Chuẩn bị lý thuyết Nắm vững các khái niệm về sự biến tính của protein, các tác nhân gây biến tính protein. Tính chất của protein sau khi biến tính có gì thay đổi? 2. Thực hành 2.1. Dụng cụ (cho 1 nhóm nhỏ) Giá đỡ ống nghiệm: 1 Ống nghiệm: 6[r]
1 TỔNG QUAN VỀ SỮA 6 1.1 Giới thiệu 6 1.2 Thành phần vật lý của sữa 6 1.3 Thành phần hóa học của sữa 6 1.3.1 Nước 7 1.3.2 Chất khô 7 2 HỆ THỐNG PROTEIN CÓ TRONG SỮA 8 2.1 Dạng Casein 8 2.1.1 Tính chất của casein 9 2.1.2 Phức hệ micelle của casein và canxi phosphate 10 2.1.3 Chức năng casein 13 2.2 D[r]
a) Tính rồi so sánh giá trị của a x b và của b x a: Bài 2: a) Tính rồi so sánh giá trị của a x b và của b x a: Nhận xét: Phép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai thừa số của một tích thì tích không thay đổi. a x b = b x a b) Viết ngay kết quả tính: 4,34 x 3,6 = 15,624[r]
Chức năng của ARN 1. Là VCDT ở cấp độ phân tử ở một số loại vi rút không chứa AND. 2. Chức năng vận chuyển thông tin di truyền: đây là vai trò chủ yếu của mARN. Phân tử này là bản phiên mã của gen (AND) đồng thời là khuôn để tổng hợp protein. 3. Chức năng tham gia tổng hợp protein: tARN là phân tử[r]