CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔTỚI DỰ GIỜ, THĂM LỚPKIỂM TRA BÀI CŨLƯỚI NỘI CHẤTCâu hỏi: Hãy phân biệt lưới nội chất hạt với lướinội chất trơn?LNC trơnTrên màng không đínhhạt Rb nhưng chứanhiều loại enzimLNC HẠTTrên màng của LNChạt có nhiều hạtRibôxom đính vàoTổng hợp lipit, chuyểnhóa đường, phân hủycác[r]
CôlestêrônKhung xươngtế bàoPhôtpholipitPrôtêinxuyên màngPrôtêin bám màngĐầuưa nướcĐuôikị nướcLớp kép PhôtpholipitLớp kép Phôtpholipit gồm :+Hai đầu ưa nước quay rangoài+Hai đầu kị nước quay vàotrongX – MÀNG SINH CHẤT1. Cấu tạo của màng sinh chất:Màng sinh chất được cấu tạo từ cá[r]
10. Trung thể11. Không bàoTất cảKhông phổ biếnChỉ có ở TV bậc thấpRất phát triển51(Màng kép)2(Chất4nhiễm sắc)d = 0,5 micrômetDịch nhân3Thí nghiệm 1: Chuyển nhân trứng ếchLoài ALoài B
9,10Tế bào nhân thực(tt)5. Ti thể:- Cấu tạo: là bào quan có hai lớp màng vàchất nền.+ Màng ngoài không gấp khúc, màn tronggấp khúc tạo thành mào, trên mào có đínhnhiều enzim hô hấp.+ Chất nền chứa AND và ribôxôm.- Chức năng: cung cấp năng lượng cho tếbào dưới dạng ATP, tạo nhiều[r]
Lông (nhung mao)Vùng nhân nơi chứa ADNRiboxomMàng sinh chấtThành tế bàoVỏ nhàyRoi(tiên mao)NHÂN SƠBài 8 + 9: TẾ BÀO NHÂN THỰCI. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂNTHỰCGồm: tế bào động vật,thực vật, nấm…-Kích thước lớn-Cấu trúc phức tạp:+ Nhân[r]
- Là hệ thống xoangdẹp, 1 đầu nối với màngnhân và 1 đầu nối vớilưới nội chất hạt.- Là hệ thống xoang hìnhống, nối tiếp lưới nội chấthạt.- Trên mặt ngoài củaxoang có đính nhiều hạtribôxôm.- Bề mặt có nhiều enzim,không có hạt ribôxômbám ở bên ngoài.Tổng hợp prôtêin tiết rakhỏi tế bào cũng nhưpr[r]
Tế bào nhân sơ có đặc điểm nổi bật là chưa có nhân hoàn chỉnh. Tế bào nhân sơ có đặc điểm nổi bật là chưa có nhân hoàn chỉnh, tế bào chất không có hệ thống nội màng và không có các bào quan có màng bao bọc, độ lớn của tế bào chỉ dao động trong khoảng 1 — 5 Mm và trung bình chỉ nhỏ bằng 1/10 tế bà[r]
Ở bài trước các em đã được biết là dựa vào cấu trúc nhân TB người ta chia ra làm 2 loại tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực và ta cũng đã được tìm hiểu về đặc điểm cũng như cấu trúc của tế bào nhân sơ. Ở bài hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục cùng tìm hiểu tế bào nhân thực có cấu tạo như thế nào? Chúng có[r]
Mạch kiến thức của chuyên đề: 1. Đặc điểm chung, cấu tạo của tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực 2. Cấu tạo, chức năng của các bào quan tế bào nhân thực 2.1. Nhân tế bào 2.2. Lưới nội chất 2.3. Riboxom 2.4. Bộ máy Gongi 2.5. Ty thể 2.6. Lục lạp 2.7. Không bào, lyzoxom 2.9. Màng sinh chất 2.10. Thành tế[r]
Bài 8TẾ BÀONHÂN THỰCTế bào động vậtTế bào thực vật• ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC:- Kích thước lớn, cấu tạo phức tạp.- Cấu tạo gồm 3 thành phần:+ Màng sinh chất.+ Tế bào chất chứa nhiều bào quan phức tạp, nhân có màng bao bọc, chứa vật chất di t[r]
4. Tên gọi khác của tế bàocó nhân hoàn chỉnh5. Bào quan có ở tế bào nhân sơHể6. Sự co xoắn của AND tạothànhTừ chìa khóaCấu trúc tế bào nhânthựcThành phầnCấu trúcChức năngNhân tếbàoMàngnhânChấtnhiễmsắcNhân con
nhau, đu«i kh«ng kị nước quay bàora ngoài- Ở tế bào động vậtTăng tính ổn định cho- Nằm xen kẽ trong lớptế bàophotpholipit-Xuyên qua màng- Nằm ở mặt trong màng-Protein + Cacbohidrat- Protein + lipitGhép nối vận chuyểncác chất- Là thụ thể, ghép nối,nhận biết tế bào lạBài 10: Tế[r]
I. TẾ BÀO NHÂN SƠ1. Kích thước: từ 01 đến 10 micromet.2. Hình dạng: rất đa dạng.3. Cấu tạo rất đơn giản:+ Ngoài cùng là màng sinh chất+ Khối chất tế bào không có các bào quan được bao bọc bởi màng, chỉ có ribôxôm, chất nhân chưa có màng bao bọc.
Tiếp cận với các phương pháp dạy học nhằm phát huy tính tích cực của học sinh là một yêu cầu không thể thiếu trong các bài giảng của giáo viên. Đáp ứng theo yêu cầu đó, tôi xây dựng bài giảng bài 16: Tế bào nhân thực Sinh học 10 nâng cao. Hy vọng nhận được sự quan tâm của bạn bè đồng nghiệp