ĐỊNH NGHĨA : LỰC HAY HỢP LỰC CỦA CÁC LỰC TÁC DỤNG VÀO MỘT VẬT CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU VÀ GÂY RA CHO VẬT GIA TỐC HƯỚNG TÂM GỌI LÀ LỰC HƯỚNG TÂM.. O ♦ TRONG VÍ DỤ TRÊN, LỰC NÀO ĐÓNG VAI TRÒ L[r]
Chuyên Đề Sử Dụng Phần Mềm VIOLET 1.8 dạy học bộ môn toán, chuyên đề này giúp các thầy cô có thể chủ động trong việc soạn giáo án điện tử một cách nhanh chóng và giúp cho học sinh dễ tiếp thu.CHUYÊN ĐỀSỬ DỤNG PHẦN MỀM VIOLET 1.8 VÀO THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ GIẢNG DẠY MÔN TOÁN THCS I. THỰC TRẠNG[r]
Giáo án điện tử là bản thiết kế cụ thể toàn bộ kế hoạch hoạt động dạy học của giáo viên trên giờ lên lớp, toàn bộ dạy học đó đã được Multimedia hoá một cách chi tiết, có cấu trúc chặt chẽ và logic được quy định bởi cấu trúc của bài học. Giáo án điện tử là một sản phẩm của hoạt động thiết kế bài dạy[r]
Viết phân số thích hợp vào vạch giữa. Viết phân số thích hợp vào vạch giữa và trên tia số: Bài giải: Ta thấy: từ vạch 0 đến vạch 1 được chia thành 6 phần bằng nhau, vạch ứng với phân số , vạch ứng với phân số , vạch ở giữa và ứng với phân số hoặc phân số .
1. Số nghịch đảo. Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 1. Số nghịch đảo Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Từ đó suy ra chỉ có những số khác 0 thì mới có số nghịch đảo. Nếu phân số thì số nghịch đảo của nó là . 2. Phép chia phân số M[r]
1. Số đối. Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 1. Số đối. Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Số đối của phân số được kí hiệu là Số đối của phân số là vì . Như vậy và 2. Phép trừ Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng s[r]
Bài 2. a) So sánh các phân số: Bài 2. a) So sánh các phân số: và ; và ; và . b) Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số. Bài giải: a) ; ; . b) Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có[r]
Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2. 10. Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau như sau: . Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2. Hướng dẫn giải. * Chia hai vế của đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2 cho 3 . 6, ta[r]
Cho hai số nguyên a và b (b ≠ 0). Chứng tỏ rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau. 8. Cho hai số nguyên a và b (b ≠ 0). Chứng tỏ rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau: a) và b) và . Giải. a) vì a.b = (-b).(-a). b) vì (-a).b = -a.b =[r]
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng. Lý thuyết ôn tập: So sánh hai phân số. a) Trong hai phân số cùng mấu số: Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn. Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. Nếu tử số bằng nhau thì hai ph[r]
HỆ THỐNG BÀI TẬP TROG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ QA, Kiến thức cần nắm:Trong toán học, số hữu tỉ là các số x có thể biểu diễn dưới dạng phân số (thương)a/b, trong đó a và b là các số nguyên nhưng b 0. Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là . Mọi sốhữu tỉ đều có thể biểu diễn trên trục sốMột cách tổng quát:Tập h[r]
Hai phân số sau đây có bằng nhau không? 31. Hai phân số sau đây có bằng nhau không? a) và ; b) và . Hướng dẫn : Rút gọn để được những phân số tối giản rồi so sánh: a) Có b) Có.
72. Đố: Có những cặp phân số mà khi ta nhân chúng với nhau hoặc cộng chúng với nhau đều được cùng một kết quả. 72. Đố: Có những cặp phân số mà khi ta nhân chúng với nhau hoặc cộng chúng với nhau đều được cùng một kết quả. Chẳng hạn : Cặp phân số và có : . Đố[r]
Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: ; ; ; ; ; . Bài giải: Ta có: = = ; = = ; = = ; = = ; Vậy = = = . = ;
Kiểm tra bài củ1/ Viết mỗi sốtự nhiênsau,dưới dạngphân số cómẫu số là 1:8 ; 14 ; 322/ Viết 1 phânsố :a/ Bé hơn 1 :b/ Bằng 1 :c/ Nhỏ hơn 1 :Có hai băng giấy như nhau1/ Chia băng giấy thứ nhất thành 4 phầnbằng nhau :2/ Chia băng giấy thứ hai thành 8 phầnbằng nhau :1/ Băng g[r]