DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC TRONG TIẾNG VIỆT

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC TRONG TIẾNG VIỆT":

SOẠN BÀI LỚP 6: DANH TỪ

SOẠN BÀI LỚP 6: DANH TỪ

- ba thúng gạo- sáu tạ thóca) Có thể chia các danh từ đứng cạnh nhau thành hai nhóm: nhóm danh từ đứng trước chỉđơn vị và nhóm danh từ đứng sau chỉ sự vật.b) Hãy thay các từ con, viên, thúng, tạ trong ví dụ trên bằng các từ khác tương tự, rồinhận xét về ý nghĩa tính đế[r]

4 Đọc thêm

2 DANH TỪ (P3) DANH TU GHEP, CUM DANH TU

2 DANH TỪ (P3) DANH TU GHEP, CUM DANH TU

Danh từ ghép, cụm danh từ – compound nouns, nounphraseBạn đã biết danh từ là gì và chức năng của nó, bạn cũng đã biết các loại danh từ đếm được và danh từkhông đếm được, biết cách chuyển từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều. Nhưng chúng ta ch[r]

4 Đọc thêm

LY THUYET TIENG ANH LOP 7

LY THUYET TIENG ANH LOP 7

3. Why don’t we + bare-infi?: Gợi ý cho ai đó cùng làm gìEx:Why don’t we take a rest in a while?4. What about + Ving? : Gợi ý cho ai đó cùng làm gìEx:What about going out for some coffee now?* Để chấp nhận đề nghị trên, ta dùng:OkGreat!Good idea!/ That’s good idea!* Không chấp nhận lời đề nghị trên,[r]

11 Đọc thêm

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ MẠO TỪ

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ MẠO TỪ

ArticlesHình thức của Mạo từ xác định the(Definite Article)The dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được.Ví dụ: The truth (sự thật) The time (thời gian) The bicycle (một chiếc xe đạp) The bicycles (những chiếc xe đạp)Dùng mạo từ xác định1 Khi vật thể hay nhóm vật th[r]

16 Đọc thêm

Bài tập về câu cảm thán Exclamations tiếng anh 7

BÀI TẬP VỀ CÂU CẢM THÁN EXCLAMATIONS TIẾNG ANH 7

đây là bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 7 (english grammar exercise ,grade 7), chuyên đề về câu cảm thán (exclamations)
Nội dung bao gồm: cấu trúc câu cảm thán tương ứng đối với các loại danh từ (danh từ số ít, danh từ số nhiều, danh từ không đếm được), và bài tập áp dụng vê viết câu cảm thán

3 Đọc thêm

COUNTABLE NOUNS IN ENGLISH

COUNTABLE NOUNS IN ENGLISH

ToothGooseMouseLousePLURALmenwomenchildrenoxenfeetteethgeesemicelice- Some other irregular plural forms (normally these English words are borrowed from other languages)Page 2 of 4(Một số hình thức danh từ bất quy tắc khác, chủ yếu những từ này là từ tiếng Anh vay mượn từ những ngônngữ khác)(a[r]

4 Đọc thêm

PHÂN BIỆT CÁCH SỬ DỤNG CỦA SOMEMANYANYA FEW A LITTLE A LOT OF LOTS OF

PHÂN BIỆT CÁCH SỬ DỤNG CỦA SOMEMANYANYA FEW A LITTLE A LOT OF LOTS OF

Phân Biệt Cách Sử Dụng Của: Some/Many/Any/A Few/ A Little/ A Lot Of/ Lots Of Bạn nào còn chưa rõ thì SHARE về lưu nhé ✔ Some: - Dùng trong câu khẳng định - Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được - Some cũng được dùng trong câu hỏi V[r]

1 Đọc thêm

Tài liệu toelf hay nhất

TÀI LIỆU TOELF HAY NHẤT

Tài liệu toelf hay nhất : ngữ pháp tiếng anh dành cho người học và thi Toelf đầy đủ và hay nhất:
Danh từ đếm được và không đếm được
Quán từ không xác đinh : a và an
Quán từ xác định: the
Cách sử dụng: other và another...
Verb
Tân ngữ..............

145 Đọc thêm

Ngữ pháp ôn thi đại học tiếng anh đầy đủ

NGỮ PHÁP ÔN THI ĐẠI HỌC TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ

Mục lụcGrammar Review11.Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun Non count noun)1Quán từ không xác định a và an2Quán từ xác định The3Cách sử dụng another và other.7Cách sử dụng little, a little, few, a few8Sở hữu cách9Verb101)Present101) Simple Present102) Present Progressive (be + Ving)103)[r]

131 Đọc thêm

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

Grammar ReviewMột câu trong tiếng Anh bao gồm các thành phần sau đâySUBJECT(chu ngu) VERB AS PREDICATE(dong tu) COMPLEMENT MODIFIER (OBJECT) DIRECT INDIRECTSUBJECT có thể là một động từ nguyên thể, một VERB_ING, một đại từ, song nhiều nhất vẫn là một danh từ. Chúng bao giờ[r]

132 Đọc thêm

TIẾNG ANH 6 PLURAL COUNTABLE NOUNS

TIẾNG ANH 6 PLURAL COUNTABLE NOUNS

PLURAL COUNTABLE NOUNS – DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC SỐ NHIỀU Chỉ có những danh từ đếm được mới chuyển thành danh từ số nhiều. I/- Cách thành lập (Formation) 1/- Hầu hết các danh từ đếm được số ít được chuyển sang danh từ số nhiều bằng c&aacu[r]

1 Đọc thêm

CHUYÊN ĐỀ MẠO TỪ TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ MẠO TỪ TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ TỰ HỌC MÔN TIẾNG ANH (theo tham chiếu Châu Âu 6 bậc)ARTICLES 2016BÀI 5. ARTICLES - MẠO TỪI. Indefinite article: a/ anWhen counting or measuring time, distance, weight, and other singularcountable nouns, etc. we can use “a”/ “an” for the singular (with the meaningone).Khi đo đếm các[r]

7 Đọc thêm

UNIT 7 SOME AND ANY

UNIT 7 SOME AND ANY

Unit 4:Many, much, a few / few, alittle / little, some và anyPrepared by Nguyen Trung KienMuch chỉ dùng cho danh từ ko đếm được. Many chỉ dùng cho danh từ đếm được. Much và many thường chỉ sử dụng trong câu phủđịnh và nghi vấn.VD: We didn't have much luck today.[r]

23 Đọc thêm

Hệ thống mẹo trong bài thi TOEIC

HỆ THỐNG MẸO TRONG BÀI THI TOEIC

Mẹo làm bài toiec để giúp bạn vượt qua bài thi toiec một cách dễ dàng nhất. tổng hợp đầy đủ các mẹo
Lưu ý: Đã là danh từ đếm được số ít thì bắt buộc phải có 1 trong 3 mạo từ “aanthe” đứng đằng trước.
 Mẹo về danh từ ghép
Các danh từ ghép hay gặp trong bài thi TOEIC:
a. Noun – Noun
Customer satisf[r]

5 Đọc thêm

Tiếng Anh 6 Đại Từ Chỉ Định

TIẾNG ANH 6 ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH

I. HOW MANY – HOW MUCH: Quantity Hỏi về số lượng với “How many” và “How much”   1/- How many (bao nhiêu): dùng cho danh từ đếm được số nhiều. How many + plural countable noun …?      &nbs[r]

2 Đọc thêm

MẠO TỪ TIẾNG ANH(ARTICLES)

MẠO TỪ TIẾNG ANH(ARTICLES)

Ta thấy “rich” và “poor” là hai tính từ “giàu” và “nghèo”. Khi đi sau “the” thì hai tính từnày sẽ có vai trò như là một danh từ chỉ một nhóm hay một cộng đồng người.* Đứng trước danh từ riêng chỉ HỌ ở dạng số nhiều để nói đến cả vợ chồng hay cảgia đình.Ví dụ:- The Browns are travelling[r]

5 Đọc thêm

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh lớp 9

GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 9

CẤU TRÚC CÂU TIẾNG ANH Subject + Verb as predicate + Complement + Modifier. Chủ ngữ Động từ vị ngữ tân ngữ bổ ngữ1.Chủ ngữ (subject)•Đứng đầu câu làm chủ ngữ và quyết định việc chia động từ.•Chủ ngữ có thể là 1 cụm từ, 1[r]

36 Đọc thêm

Ôn tập ngữ pháp tiếng anh đầy đủ nhất

ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

hơn 144 trang tài liệu hầu như được sưu tầm chọn lọc trong cuốn Grammar in use ra. Cuốn Ebook đã thực sự giúp đỡ rất nhiều các bạn có nền tảng ngữ pháp còn hổng. Hy vọng cuốn Ebook có thể giúp các bạn
Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh
1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh:
Một câu trong tiếng Anh th[r]

148 Đọc thêm

TOEFL GRAMMAR ( tài liệu du học)

TOEFL GRAMMAR ( TÀI LIỆU DU HỌC)

Danh từ đếm được và không đếm được; quán từ và the, cách sử dụng other và another; cách sử dụng litter a litter, few a few. Sở hữu cách; động từ, hiện tai hiện đại đơn, hiện tại tiếp diễn. Danh từ đếm được và không đếm được; quán từ và the, cách sử dụng other và another; cách sử dụng litter a litter[r]

126 Đọc thêm

SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ1

SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ1

SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ1. Chủ ngữ là một danh từ số ít hoặc đại từ số ít -> động từ chia theo chủ ngữ số ít.Eg: My cat is lying on the grass. (Con mèo của tôi đang nằm trên cỏ)2. Chủ ngữ là một danh từ số nhiều hoặc đại từ số nhiều -> động từ theo sau chiatheo[r]

3 Đọc thêm

Cùng chủ đề