là (,)Hom E Fhay (,)EFL. Đặc biệt, một ánh xạ tuyến tính từ E đến E được gọi là phép biến đổi tuyến tính của E. Ta ghi ()Hom E thay cho (,)Hom E E . Một ánh xạ tuyến tính đơn ánh được gọi là đơn cấu. Một ánh xạ tuyến tính toàn ánh được gọi là toàn cấu[r]
Từ định nghĩa, ta có ngay tích của các đơn cấu, to àn cấu, đẳng cấu lại là các đơn cấu, toàncấu, đẳng cấu. Nếu f : V → U là một đẳng cấu thì f có ánh xạ ngược f−1: U → V cũng làmột đẳng cấu.Hai không gian véctơ U, V gọi là đẳng cấu nếu tồn tại một đẳng cấu f : V → U. Dễ thấyrằng quan h[r]
và {fj}m. Nếu sử dụng ma trận thì n đẳng thức (6.1) có thể viết một cách hình thức dưới dạng đẳng thức ma trận (f(e1), , f(en)) = (f1, , fm)A. (6.2) Nếu biết ma trận A của ánh xạ tuyến tính f đối với cặp cơ sở (I, II) thì đối với mỗi véc tơ x ∈ V cho trước, ta luôn[r]
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 5: Ánh xạ tuyến tính cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm, ma trận của ánh xạ tuyến tính, giá trị riêng và vecto riêng, đa thức đặc trưng, không gian con riêng,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bài giảng Toán cao cấp A1 – Chương 4: Ánh xạ tuyến tính trình bày khái niệm ánh xạ tuyến tính tổng quát; ma trận của ánh xạ tuyến tính; thuật toán tìm ma trận của ánh xạ tuyến tính. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết hơn nội dung kiến thức.
MA TRẬN BIỂU DIỄN ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH TỔNG QUÁT Phương pháp tìm ánh xạ tuyến tính khi biết ma trận biểu diễn Để xác định ánh xạ tuyến tính_f_∈_L_R_n_, R_m_khi biết ma trận biểu diễn _f_ th[r]
Chứng minh: Chọn 1 cơ sở 1( ) : , ,naa a của E và 1cơ sở 1( ) : , ,mbb b của F. Ta xét tương ứng: :(,) (,)KEFMatmnL ( ,( ),( ))fMf a b Dễ thấy là ánh xạ. là ánh xạ tuyến tính vì
Bài giảng Toán cao cấp 1 - Chương 5: Ma trận hệ phương trình tuyến tính cung cấp cho người học các kiến thức: Ma trận vuông, định nghĩa ma trận, các dạng ma trận đặc biệt, ma trận không, ma trận chéo, ma trận đơn vị,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Môn học gồm bốn chương. Chương 0 cung cấp cho người học những hiểu biết sơ lược về nhóm, vành, trường, ... đủ để hiểu được các chương tiếp theo. Chương 1 và chương 2 bước đầu tiếp cận ngôn ngữ trừu tượng về không gian vectơ và ánh xạ tuyến tính. Chương 3 giới thiệu những khái niệm quan trọng của Đại[r]
-1 -1er (0) er (0)K u K v⊃. Chứng minh rằng tồn tại một ánh xạ tuyến tính :w E E→ sao cho u w v=. 6. Với số tự nhiên cố định 2m≥ xét ánh xạ 01 1 1( ) 1 2 1 ( 1)mkxf xkm km km m k m∞=
Đại số tuyến tính Hạng của ma trận Cùng với định thức, ma trận (đặc biệt là hạng của ma trận) là các công cụ cơ bản để giải quyết các bài toán về hệ phương trình tuyến tính nói riêng và đại số tuyến tính nói chung. Bài viết này sẽ giới thiệu định nghĩa, các tính chất cơ bản của hạng ma trận, và hai[r]
cũng là một không gian mêtric đầy đủ. Câu 3. Cho là hai không gian định chuẩn trên cùng một trường cơ sở và là một ánh xạ tuyến tính thoả mãn điều kiện: với mỗi dãy hội tụ về thì dãy bị chặn. Chứng minh rằng là ánh xạ tuyến tính liên t[r]
là ma trận mở rộng của hệ (*). Khi đó hệ (*) có thể viết dưới dạng ma trận AX = B. Định nghĩa 3. Phép biến đổi sơ cấp trên một hệ phương trình tuyến tính là một trong các phép biến đổi sau (p1) Đổi chỗ hai phương trình của hệ cho nhau. (p2) Nhân một phương trình của hệ[r]
Hình 4.9 (a) Bề mặt của Pít tông; (b) Lọc bằng bộ lọc PCF với điểm 25.1c (c) Lọc bằng bộ lọc PCF với điểm 4.1c; (d) Lọc ảnh với bộ lọc HPF có miền chuyển tiếp dốc có điểm cắt 4.1c. 4.5 Thay đổi lược đồ mức xám Lược đồ mức xám (Histogram) trong một ảnh được định nghĩa bởi h in in( )( )[r]
thay đổi phân bố n(i) để chỉnh lại các sắc màu của các mức xám trên ảnh. 4.5.1 Xử lý tơng phản Việc mở rộng mức xám tuyến tính có thể thực hiện bằng cách ánh xạ mức xám củaảnh gốc qua hàm ánh xạ tuyến tính chỉ trên hình 4.11. Đó là:255minmaxminrrrrs= (4.14)ở đây, r là một[r]
Đề cương ôn thi phân ngành năm 2010Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng caoMôn TOÁNCâu I ( Đại số đại cương)1. Khái niệm cơ bản về nhóm, vành, thể, trường, định nghĩa, các tính chất cơ bản.2. Đồng cấu, tự đồng cấu .Câu II ( Đại số tuyến tính)1.Ánh xạ tuyến tính, định[r]
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 20 09 -20 10Môn học : Đại số tuyến tính .Th ời gian làm bài: 90 ph út. Đề thi go àm 7 câu.Sinh viên k hông được sử dụn g tài liệu.HÌNH THỨC T HI: TỰ L UẬNCA 2Câu 1 : a/ C ho ma tr ận A =7 −31 0 −4.a/ Che ùo hoá ma trận A.b/ Áp dụn g, tìm ma tr ận B s ao cho B2[r]
1), . . . , f(αn)} = k), theo tính chất c., hệ véctơ αi1, . . . , αikĐLTT, do đóhệ con ĐLTT tối đại của hệ α1, . . . , αncó không ít hơn k véctơ, tức là rank{α1, . . . , αn} ≥ k= rank{f (α1), . . . , f(αn)}.3 Định lý cơ bản về sự xác định của ánh xạ tuyến tínhĐịnh lý 3.1. Cho V là không gian[r]