(A) m 0 > (B) m 0 ≥ (C) m 0 và m 1 > ≠ (D) m 0 và m 1 ≥ ≠ Bài 2: Phương trình : mx 2 + 2(m 3)x m 5 0 − + − = vô nghiệm khi : (A) m 9 > (B) m 9 ≥ (C) m 9 < (D) m 9 và m 0 < ≠ Bài 3: Cho phương trình bậc hai: x 2 − 2(m[r]
1) Với giá trị nào của a, b thì phương trình sau nghiệm đúng với mọi x a 4 − ( x + 1 ) a 2 + x − b = 0 2) Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm 2x m x 1 + − 4 x 1 − = x 2m 3 − x 1 +
1) Với giá trị nào của a, b thì phương trình sau nghiệm đúng với mọi x a 4 − ( x + 1 ) a 2 + x − b = 0 2) Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm 2x m x 1 + − 4 x 1 − = x 2m 3 − x 1 +
) Ý nghĩa của định lý VIÉT: Cho phép tính giá trị các biểu thức đối xứng của các nghiệm ( tức là biểu thức chứa x 1 , x 2 và không thay đổi giá trị khi ta thay đổi vai trò x 1 ,x 2 cho nhau .Ví dụ: 2 2 2 1 2 1
Định lý đảo : Cho hai số bất kỳ , α β . Khi đó chúng là nghiệm của phương trình x 2 - Sx + P = 0 với S = α β + và P = . α β ( S 2 ≥ 4 P ) Ý nghĩa của định lý VIÉT: Cho phép tính giá trị các biểu thức đ[r]
1) Với giá trị nào của a, b thì phương trình sau nghiệm đúng với mọi x a 4 − ( x + 1 ) a 2 + x − b = 0 2) Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm 2x m x 1 + − 4 x 1 − = x 2m 3 − x 1 +
TRANG 1 CHUYÊN ĐỀ 6: HAØM SỐ MŨ - HAØM SỐ LÔGARÍT PHƯƠNG TRÌNH VAØ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA MŨ VAØ LOGARÍT TÓM TẮT GIÁO KHOA I.. KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HAØM SỐ MŨ 1.[r]
TRANG 1 CHUYÊN ĐỀ 6: HAØM SỐ MŨ - HAØM SỐ LÔGARÍT PHƯƠNG TRÌNH VAØ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA MŨ VAØ LOGARÍT TÓM TẮT GIÁO KHOA I.. KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HAØM SỐ MŨ 1.[r]
TRANG 1 CHUYÊN ĐỀ 6: HAØM SỐ MŨ - HAØM SỐ LÔGARÍT PHƯƠNG TRÌNH VAØ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA MŨ VAØ LOGARÍT TÓM TẮT GIÁO KHOA I.. KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HAØM SỐ MŨ 1.[r]
4− ≥ +2 ∈ℝ Đánh giá và định h−ớng thực hiện: Sử dụng lược đồ trong “DẠNG CƠ BẢN 2” bới trong trường hợp này * là một bất phương trỡnh bậc hai cú chứa dấu giỏ trị tuyệt đối − Giải được bằ[r]
Đề giải dạng toán này: Ta cần nắm vững kĩ năng giải một số phương trình, bất phương trình có chứa căn thức bậc 2; phương trình, bất phương trình có chứa ẩn ở mẫu; phương trình, bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. Các kiến thức này thầy sẽ hướng dẫn các em trong chuyên đề “CÁC DẠNG PHƯƠNG[r]
II. Các định lý cơ bản : a) Định lý 1 : Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì : A = B ⇔ A 2 = B 2 b) Định lý 2 : Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì : A > B ⇔ A 2 > B 2 c) Định lý 3 : Với A, B bất kỳ thì :[r]
b) Định lý 2 : Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì : A > B ⇔ A 2 > B 2 III. Các phương trình và bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối cơ bản & cách giải : * Dạng 1 : A = B ⇔ A 2 = B 2 , A = B ⇔ A = ± B