Tính tỉ số số trên và nhận xét về hai tam giác 3 Bài mới: Hoạt động của thầy và trò - GV: Như vậy bằng đo đạc ta nhận thấy ∆ABC và ∆DEF có các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ và một cặp góc tạo[r]
Hôm trước ta đã nắm được trường hợp đồng dạng thứ nhất, bây giờ thầy có hai tam giác có hai cạnh tương ứng tỉ lệ và góc giữa hai cạnh đó bàng nhau, liệu có đồng dạng với nhau hay không, [r]
GỌI GIAO ĐIỂM CỦA CÁC CẠNH AD VÀ BC LÀ I, CHỨNG MINH RẰNG HAI TAM GIÁC IAB VÀ ICD CÓ CÁC GÓC BẰNG MINH RẰNG HAI TAM GIÁC IAB VÀ ICD CÓ CÁC GÓC BẰNG NHAU TỪNG ĐÔI MỘT.. NHAU TỪNG ĐÔI MỘT.[r]
TRANG 1 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI I- MỤC TIÊU - HS nắm vững nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai - Hiểu được phương pháp chứng minh định lí - Vận dụng định lí để nhận biết[r]
- HAI CẠNH CỦA TAM GIỎC NÀY TỈ LỆ VỚI HAI CẠNH CỦA TAM GIỎC KIA - HAI CẠNH CỦA TAM GIỎC NÀY BẰNG HAI CẠNH CỦA TAM GIỎC KIA Trường hợp bằng nhau TRANG 12 HỠNH HỌC 8 CÂU SỐ 1 HAI TAM GIỎC [r]
lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đồng daïng Haõy laøm baøi 32 trang 77 OC OB 8 vaø O chung neân OA OD 5 OCB OAD.. Ph[r]
HS nắm vững nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai - Hiểu được phương pháp chứng minh định lí - Vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng - Vận dụng giải bài tập tính toán và làm bài tập chứng minh.
II- CHUẨN BỊ GV:Thước kẻ, bảng phụ, com pa. HS: Thước thẳng ,com pa
Tiết 22: Ôn tập trường hợp đồng dạng thứ nhất Tiết 23: Ôn tập trường hợp đồng dạng thứ hai Tiết 24: Ôn tập trường hợp đồng dạng thứ ba Tiết 25: Ôn tập trường hợp đồng dạng của tam giác v[r]
<?3> a)Vẽ tam giác ABC có góc BAC bằng , AB = 5 cm, AC = 7,5 cm. b) Lấy trên các cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E sao cho AD = 3 cm, AE = 2 cm . Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ?
3Giảng bài mới: Giới thiệu bài :1’ đặc vấn đề : Qua bài tập trên ta thấy bằng đo đạc, hai tam giác ABC và DEF có hai cặp cạnh tỉ lệ và một cặp góc tạo bởi các cạnh đó bằng nhau thì đồng [r]
MỤC TIÊU: Kiến thức: Học sinh nắm chắc nội dung định lý GT và KL ; hiểu được cách chứng minh định lý gồm hai bước chính: + Dựng AMN đồng dạng với ABC + Chứng minh AMN = A’B’C’ Kỹ năn[r]
2. ỏp dụng 2. ỏp dụng : : a , Vẽ ∆ABC cú BAC = 50 0 , AB=5cm,AC = 7,5cm(H.39). b , Lấy trờn cỏc cạnh AB, AC lần lượt hai điểm D, E sao cho AD=3cm,AE= 2cm. Hai tam giỏc AED và ABC cú đồng dạng với nhau khụng? Vỡ sao?
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 45: §6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI I. Mục tiêu: - HS nắm chắc định lí về trường hợp thứ hai để hai tam giác đồng dạng: (c-g-c). Đồng thời củng cố hai bước cơ bản thường dùng trong lí thuyế[r]
TRANG 1 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI I- MỤC TIÊU - HS nắm vững nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai - Hiểu được phương pháp chứng minh định lí - Vận dụng định lí để nhận biết[r]